Sunny Summer
Giao diện
Sunny Summer | ||||
---|---|---|---|---|
EP của GFriend | ||||
Phát hành | 19 tháng 7 năm 2018 | |||
Thể loại | ||||
Thời lượng | 16:51 | |||
Hãng đĩa | ||||
Thứ tự album của GFriend | ||||
| ||||
Đĩa đơn từ Sunny Summer | ||||
|
Sunny Summer là mini album đặc biệt của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc GFriend. Nó được phát hành vào ngày 19 tháng 7 năm 2018, thông qua Source Music và được phân phối bởi Kakao M. Album được bán trên thị trường dưới dạng mini album "mùa hè" đặc biệt.
Bối cảnh và phát hành
[sửa | sửa mã nguồn]Album bao gồm 5 bài hát, bao gồm cả bài hát chủ đề cùng tên, "Sunny Summer", được Billboard mô tả là "nhẹ nhàng, sôi động theo giai điệu, [bài hát] được thúc đẩy bởi những giọng hát khỏe khoắn của nhóm khi họ hát về việc có một mùa hè đáng nhớ cùng nhau."[1]
Danh sách bài hát
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Sản xuất | Thời lượng |
---|---|---|---|---|---|
1. | "Sunny Summer" (Tiếng Hàn: 여름여름해; Romaja: Yeoreumyeoreumhae) |
|
| Duble Sidekick | 3:18 |
2. | "Vacation" |
|
|
| 3:24 |
3. | "Sweety" | Mio | Mio | Mio | 3:13 |
4. | "Windy Windy" (바람 바람 바람; Baram Baram Baram) | Boombastic | Boombastic | Boombastic | 3:16 |
5. | "Love in the Air" | No Joo-hwan |
|
| 3:40 |
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng hàng tuần
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng (2018) | Vị trí
cao nhất |
---|---|
Nhật Bản (Oricon)[2] | 112 |
Album Hàn Quốc (Gaon)[3] | 2 |
Album Đài Loan (Five Music)[4] | 1 |
Album thế giới Hoa Kỳ (Billboard)[5] | 13 |
Bảng xếp hạng cuối năm
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng | Vị trí
cao nhất |
---|---|
Album Hàn Quốc (Gaon)[6] | 79 |
Doanh số
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Doanh số |
---|---|
Hàn Quốc (Gaon)[7] | 54,913+ |
Nhật Bản (Oricon)[2] | 1,159+ |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “GFriend Celebrates the 'Sunny Summer' In New Single and Music Video: Watch”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2018.
- ^ a b オリコンランキング情報サービス「you大樹」 -CD・ブルーレイ・DVD・書籍・コミック-. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Gaon Album Chart – Week 29, 2018”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2018.
- ^ “第30 週 統計時間:2018/7/20 - 2018/7/26”. 5music (bằng tiếng Trung). Five Music. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018. To access, select the indicated week and year in the bottom-left corner
- ^ “World Music: Top World Albums Chart”. Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.
- ^ “2018년 Album Chart”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2019.
- ^ Cumulative sales of Sunny Summer: 54,913
- “Gaon Album Chart Year-end 2018”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2019.