Suavodrillia
Giao diện
Suavodrillia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Borsoniidae |
Chi (genus) | Suavodrillia Dall, 1918 |
Loài điển hình | |
Drillia kennicotti Dall, 1871 |
Suavodrillia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Borsoniidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Suavodrillia bao gồm:
- Suavodrillia declivis (Martens, 1880)[2]
- Suavodrillia kennicotti (Dall, 1871)[3]
- Suavodrillia tanneri (Verrill & Smith, 1884)[4]: đồng nghĩa của Drilliola pruina
- Suavodrillia textilia Dall, 1927[5]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Suavodrillia Dall, 1918. World Register of Marine Species, truy cập 04/16/10.
- ^ Suavodrillia declivis (Martens, 1880). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Suavodrillia kennicotti (Dall, 1871). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Suavodrillia tanneri (Verrill & Smith, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 9 năm 2010.
- ^ Suavodrillia textilia Dall, 1927. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Suavodrillia tại Wikispecies