Sipalolasma
Giao diện
Sipalolasma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Barychelidae |
Chi (genus) | Sipalolasma Simon, 1892[1] |
Sipalolasma là một chi nhện trong họ Barychelidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Het geslacht kent de volgende soorten:[2]
- Sipalolasma aedificatrix Abraham, 1924
- Sipalolasma arthrapophysis (Gravely, 1915)
- Sipalolasma bicalcarata (Simon, 1904)
- Sipalolasma ellioti Simon, 1892
- Sipalolasma greeni Pocock, 1900
- Sipalolasma humicola (Benoit, 1965)
- Sipalolasma kissi Benoit, 1966
- Sipalolasma ophiriensis Abraham, 1924
- Sipalolasma warnantae Benoit, 1966
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Simon, E. (1892) Histoire naturelle des araignées. Paris, 1: 1-256.
- ^ Platnick, Norman I. (2010):The world spider catalog, version 11.0. American Museum of Natural History
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Sipalolasma tại Wikispecies