[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Shargacucullia scrophulariae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Shargacucullia scrophulariae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Cuculliinae
Chi (genus)Shargacucullia
Loài (species)S. scrophulariae
Danh pháp hai phần
Shargacucullia scrophulariae
Denis & Schiffermüller, 1775
Danh pháp đồng nghĩa
  • Cucullia scrophulariae
  • Noctua scrophulariae
  • Shargacucullia rivulorum

Shargacucullia scrophulariae[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu, phía đông đến Thổ Nhĩ Kỳ.

Sâu bướm
Shargacucullia scrophulariae

Sải cánh dài khoảng 45 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.

Ấu trùng ăn Scrophularia umbrosa, Scrophularia nodosa, Scrophularia auriculata, Scrophularia canina, Verbascum lychnitisVerbascum thapsus.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.