Nepotilla
Giao diện
Nepotilla | |
---|---|
Nepotilla lamellosa | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Raphitominae |
Chi (genus) | Nepotilla Hedley, 1918 |
Nepotilla là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Nepotilla bao gồm:
- Nepotilla aculeata (May, 1916)[2]
- Nepotilla amoena (Sars G.O., 1878)[3]
- Nepotilla bathentoma (Verco, 1909)[4]
- Nepotilla carinata Laseron, 1954[5]
- Nepotilla diaphana tháng 5 năm 1920[6]
- Nepotilla excavata (Gatliff, 1906)[7]
- Nepotilla fenestrata (Verco, 1909)[8]
- Nepotilla finlayi Powell, 1937[9]
- Nepotilla lamellosa (Sowerby III, 1896)[10]
- Nepotilla marmorata (Verco, 1909)[11]
- Nepotilla microscopica (May, 1916)[12]
- Nepotilla mimica (Sowerby III, 1896)[13]
- Nepotilla minuta (Tenison-Woods, 1877)[14]
- Nepotilla nitidula Powell, 1940[15]
- Nepotilla powelli Dell, 1956[16]
- Nepotilla serrata Laseron, 1954[17]
- Nepotilla triseriata (Verco, 1909)[18]
- Nepotilla tropicalis Hedley, 1922[19]
- Nepotilla vera Powell, 1940[20]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nepotilla Hedley, 1918. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nepotilla aculeata (May, 1916). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nepotilla amoena (Sars G.O., 1878). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nepotilla bathentoma (Verco, 1909). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nepotilla carinata Laseron, 1954. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nepotilla diaphana tháng 5 năm 1920. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nepotilla excavata (Gatliff, 1906). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nepotilla fenestrata (Verco, 1909). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nepotilla finlayi Powell, 1937. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nepotilla lamellosa (Sowerby III, 1896). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nepotilla marmorata (Verco, 1909). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nepotilla microscopica (May, 1916). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nepotilla mimica (Sowerby III, 1896). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nepotilla minuta (Tenison-Woods, 1877). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nepotilla nitidula Powell, 1940. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nepotilla powelli Dell, 1956. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nepotilla serrata Laseron, 1954. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nepotilla triseriata (Verco, 1909). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nepotilla tropicalis Hedley, 1922. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nepotilla vera Powell, 1940. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Nepotilla tại Wikispecies