Nothofagus moorei
Giao diện
Nothofagus moorei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fagales |
Họ (familia) | Nothofagaceae |
Chi (genus) | Nothofagus |
Loài (species) | N. moorei |
Danh pháp hai phần | |
Nothofagus moorei (F.Muell.) Krasser |
Nothofagus moorei là một loài thực vật có hoa trong họ Nothofagaceae. Loài này được (F.Muell.) Krasser mô tả khoa học đầu tiên năm 1896.[1]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Nothofagus moorei”. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Nothofagus moorei tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Nothofagus moorei tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Nothofagus moorei”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2013.