[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Mita Hirotaka

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mita Hirotaka
三田啓貴
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Mita Hirotaka
Ngày sinh 14 tháng 9, 1990 (34 tuổi)
Nơi sinh Setagaya, Nhật Bản
Chiều cao 1,73 m (5 ft 8 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Vissel Kobe
Số áo 7
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2009–2012 Đại học Meiji
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012–2016 FC Tokyo 60 (5)
2016Vegalta Sendai (mượn) 31 (3)
2017 Vegalta Sendai 33 (5)
2018– Vissel Kobe 15 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Mita Hirotaka (三田 啓貴, sinh ngày 14 tháng 9 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Vissel Kobe.

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2012 FC Tokyo J1 League 1 0 0 0 1 0 2 0
2013 17 2 4 1 4 1 25 4
2014 24 2 2 0 3 1 29 3
2015 18 1 1 0 6 2 25 3
2016 Vegalta Sendai 31 3 1 0 5 0 37 3
2017 33 5 0 0 9 2 42 7
Tổng 124 13 8 1 28 6 160 20

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 72 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 116 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]