[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Meo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
A cat meowing.
Một con mèo đang kêu

Meo là tiếng kêu phổ biến ở loài mèo. Âm thanh này biểu lộ nhiều cảm xúc của mèo như: mời gọi, tức giận, buồn rầu, vui mừng. Những con mèo trưởng thành ít khi giao tiếp với nhau bằng cách kêu "meo", trừ trong một số trường hợp như cạnh tranh mồi, xung đột hay tán tỉnh lẫn nhau.[1]

Từ Ngôn ngữ
meow Tiếng Anh[2]
mauw Tiếng Hà Lan
meo-meo Tiếng Việt
meong Tiếng Indonesia
meow Tiếng Tamil
miaou Tiếng Pháp
miau Tiếng Belarus, Tiếng Bulgaria, Tiếng Croatia, Tiếng Phần Lan, Tiếng Đức, Tiếng Ido, Tiếng Ba Lan, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Romania, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Ukraina, Interlingua
miauw Tiếng Hà Lan
miao () Tiếng Trung Quốc, Tiếng Ý
miyav Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
miav Tiếng Đan Mạch
mjau Tiếng Na Uy, Tiếng Thụy Điển
mao (ম্যাঁও) /mˈæʊ/ Tiếng Bengal
miaŭ Tiếng Esperanto
miyāʾūṉ (میاؤں) Tiếng Urdu
mjá Tiếng Iceland
mňau Tiếng Slovak, Tiếng Séc
ngeung Tiếng Kapampangan[3]
njäu Tiếng Estonia
niau Tiếng Ukraina
niaou (νιάου) Tiếng Hy Lạp[4]
nyā (ニャー) Tiếng Nhật Bản
ya-ong (야옹) Tiếng Hàn Quốc
myau (מיאו) Tiếng Do Thái
myau (מיאַו) Tiếng Yiddish
mjau (мјау) Tiếng Serbia
miáú (miau) Tiếng Hungari
myau (мяу) Tiếng Nga

Trong một vài ngôn ngữ (như tiếng Trung Quốc: 貓, māo), tiếng kêu của mèo trở thành tên gọi của chúng.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Meowing and Yowling”. Virtual Pet Behaviorist. ASPCA. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2012.
  2. ^ “Miaow at the Merriam-Webster Dictionary”. Merriam-webster.com. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2017.
  3. ^ "Ngeung, "a cat's meow;" ngumeung, "to meow;" ngeungan, "against whom the cat meows, like at one who is eating." (PDF). Hau.edu.ph. tr. 96. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2017.
  4. ^ νιαουρίζω. WordReference.com (bằng tiếng Hy Lạp). Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2012.