[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Malaclemys terrapin

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Malaclemys terrapin
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Phân bộ (subordo)Cryptodira
Họ (familia)Emydidae
Chi (genus)Malaclemys
Gray, 1844 [2]
Loài (species)M. terrapin
Danh pháp hai phần
Malaclemys terrapin
(Schoepff, 1793) [2]
Danh pháp đồng nghĩa[3][4]
Danh sách
  • Malaclemys terrapin terrapin
    • Testudo terrapin Schoepff, 1793
    • Testudo concentrica Shaw, 1802
    • Testudo ocellata Link, 1807
    • Testudo concentrata Kuhl, 1820 (ex errore)
    • Emys concentrica Gray, 1831 (Duméril & Bibron, 1830[3])
    • Testudo concentrica var polita Gray, 1831
    • Emys terrapin Holbrook, 1842
    • Emys macrocephalus Gray,1844
    • Malaclemys concentrica Gray, 1844 (1863[3])
    • Emys macrocephala LeConte,1854
    • Emys terrapene LeConte,1856 (ex errore)
    • Clemmys terrapin Strauch, 1862
    • Malaclemmys concentrica Gray, 1870
    • Malacoclemmys terrapen Boulenger, 1889 (ex errore)
    • Malaclemys centrata concentrica Cochran, 1932[3]
    • Malaclemys terrapin Bangs, 1896
    • Malaclemmys centrata concentrica Hay, 1904
    • Malaclemys centrata concentrica Siebenrock, 1909
    • Malaclemys terrapin concentrica Lindholm, 1929
    • Malaclemys terrapin terrapin Lindholm, 1929
    • Malaclemys terapin Iverson, Enrst, Gotte & Lovich, 1989 (ex errore)
    • Malaclemys terrapene Stephens & Wiens, 2003
    Malaclemys terrapin centrata
    • Testudo centrata Latreille, 1801
    • Emys centrata Schweigger, 1812
    • Emys concentrica var livida Gray, 1831
    • Clemmys (Clemmys) centrata Fitzinger, 1835
    • Malaclemmys centrata Lönnberg, 1894
    • Malaclemys centrata Paulmier, 1902
    • Malaclemys [centrata] centrata Siebenrock, 1902
    • Malaclemmys terrapin centrata Mittleman, 1944
    • Malaclemys terrapin centrata Mittleman, 1945
    • Malaclemys terrapin centra Highfield, 1996 (ex errore)
    Malaclemys terrapin littoralis
    • Malaclemmys littoralis Hay, 1904
    • Malaclemys centrata littoralis Siebenrock, 1909
    • Malaclemys pileata littoralis Stejneger & Barbour, 1917
    • Malaclemys terrapin littoralis Lindholm, 1929
    Malaclemys terrapin macrospilota
    • Malaclemmys macrospilota Hay, 1904
    • Malaclemys centrata macrospilota Siebenrock, 1909
    • Malaclemys pileata macrospilota Stejneger & Barbour, 1917
    • Malaclemys terrapin macrospilota Lindholm, 1929
    Malaclemys terrapin pileata
    • Emys pileata Wied, 1865
    • Malaclemmys pileata Hay, 1904
    • Malaclemys centrata pileata Siebenrock, 1909
    • Malaclemys pileata pileata Stejneger & Barbour, 1917
    • Malaclemys terrapin pileata Lindholm, 1929
    Malaclemys terrapin rhizophorarum
    • Malaclemys tuberculifera Gray, 1844 (nomen oblitum)
    • Malaclemmys littoralis rhizophorarum Fowler, 1906 (nomen protectum)
    • Malaclemmys terrapin rhizophorarum Carr, 1946
    • Malaclemys terrapin rhizophorarum Carr, 1952
    • Malaclemys terrapin rhizophararum Anderson, 1985 (ex errore)
    Malaclemys terrapin tequesta
    • Malaclemys terrapin tequesta Schwartz, 1955

Malaclemys terrapin là một loài rùa trong họ Emydidae. Loài này được Schoepff mô tả khoa học đầu tiên năm 1793.[5]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ IUCN Red List: Malaclemys terrapin IUCN Red List: Malaclemys terrapin
  2. ^ a b (Rhodin et al. 2010, tr. 000.101)
  3. ^ a b c d Malaclemys terrapin (SCHOEPFF, 1793) - The Reptile Database
  4. ^ Fritz Uwe; Peter Havaš (2007). “Checklist of Chelonians of the World” (PDF). Vertebrate Zoology. 57 (2): 190–192. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012.
  5. ^ Malaclemys terrapin”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Malaclemys terrapin tại Wikimedia Commons