[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Maeda Daizen

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Maeda Daizen
Maeda trong màu áo Celtic vào năm 2024
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ 前田 大然
(まえだ だいぜん)
Maeda Daizen
Ngày sinh 20 tháng 10, 1997 (27 tuổi)
Nơi sinh Taishi, Osaka, Nhật Bản
Chiều cao 1,73 m (5 ft 8 in)
Vị trí Tiền đạo cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Celtic
Số áo 38
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2013–2015 Yamanashi Gakuin Junior
High School and Senior High School
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2016–2019 Matsumoto Yamaga 55 (8)
2017Mito HollyHock (mượn) 36 (13)
2019–2020 C.S. Marítimo 23 (3)
2020–2021 Yokohama F. Marinos 59 (2)
2022 Celtic (mượn) 16 (6)
2022– Celtic 52 (11)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2019– Nhật Bản 16 (3)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Nhật Bản
Asian Games
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Jakarta-Palembang 2018 Đồng đội
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 2 năm 2024

Maeda Daizen (前田 (まえだ) 大然 (だいぜん) (Tiền-Điền Đại-Nhiên)? sinh ngày 20 tháng 10 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Nhật Bản hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ Scottish Premiership Celticđội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản ở vị trí tiền đạo cánh.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2016 Matsumoto Yamaga J2 League 9 0 1 1 10 1
2017 Mito HollyHock 36 13 0 0 36 13
Tổng 45 13 1 1 46 14

Đội tuyển quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển bóng đá Nhật Bản
NămTrậnBàn
2019 2 0
2022 9 2
2023 1 1
2024 4 0
Tổng cộng 16 3

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 183 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 205 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]