Mário Rui
Giao diện
Rui trong màu áo Napoli năm 2019 | |||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Mário Rui Silva Duarte[1] | ||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 27 tháng 5, 1991 | ||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Sines, Bồ Đào Nha | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,68 m[2] | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ trái | ||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Napoli | ||||||||||||||||||||||
Số áo | 6 | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
2001–2003 | Vasco Gama Sines | ||||||||||||||||||||||
2003–2007 | Sporting CP | ||||||||||||||||||||||
2008 | Valencia | ||||||||||||||||||||||
2009–2010 | Benfica | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2010–2011 | Benfica | 0 | (0) | ||||||||||||||||||||
2010–2011 | → Fátima (mượn) | 25 | (1) | ||||||||||||||||||||
2011–2013 | Parma | 0 | (0) | ||||||||||||||||||||
2011–2012 | → Gubbio (mượn) | 31 | (2) | ||||||||||||||||||||
2012–2013 | → Spezia (mượn) | 23 | (0) | ||||||||||||||||||||
2013–2017 | Empoli | 96 | (0) | ||||||||||||||||||||
2016–2017 | → Roma (mượn) | 5 | (0) | ||||||||||||||||||||
2017–2018 | Roma | 0 | (0) | ||||||||||||||||||||
2017–2018 | → Napoli (mượn) | 7 | (0) | ||||||||||||||||||||
2018– | Napoli | 132 | (3) | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2006–2007 | U-16 Bồ Đào Nha | 8 | (0) | ||||||||||||||||||||
2007–2008 | U-17 Bồ Đào Nha | 5 | (0) | ||||||||||||||||||||
2008–2010 | U-19 Bồ Đào Nha | 18 | (0) | ||||||||||||||||||||
2010–2011 | U-20 Bồ Đào Nha | 17 | (1) | ||||||||||||||||||||
2011 | U-21 Bồ Đào Nha | 3 | (0) | ||||||||||||||||||||
2018– | Bồ Đào Nha | 12 | (0) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 11 năm 2020 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 9 năm 2022 |
Mário Rui Silva Duarte (sinh ngày 27 tháng 5 năm 1991), hay Mário Rui là một cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha hiện đang thi đấu ở vị trí hậu vệ trái cho câu lạc bộ Napoli và đội tuyển quốc gia Bồ Đào Nha.
Khởi nghiệp tại Benfica, anh dành phần lớn sự nghiệp chuyên nghiệp của mình ở Ý, chơi bóng cho Empoli, Roma và Napoli tại giải Serie A.
Mário Rui là thành viên đội tuyển quốc gia Bồ Đào Nha tham dự FIFA World Cup 2018.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 8 tháng 8 năm 2020[3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Fátima (mượn) | 2010–11 | Segunda Liga | 25 | 1 | 5 | 0 | — | — | 30 | 1 | ||
Gubbio (mượn) | 2011–12 | Serie B | 31 | 2 | 1 | 0 | — | — | 32 | 2 | ||
Spezia (mượn) | 2012–13 | 23 | 0 | 1 | 0 | — | — | 24 | 0 | |||
Empoli | 2013–14 | 26 | 0 | 1 | 0 | — | — | 27 | 0 | |||
2014–15 | Serie A | 34 | 0 | 3 | 0 | — | — | 37 | 0 | |||
2015–16 | 36 | 0 | 1 | 0 | — | — | 37 | 0 | ||||
Tổng cộng | 96 | 0 | 5 | 0 | — | — | 101 | 0 | ||||
Roma (mượn) | 2016–17 | Serie A | 5 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | — | 9 | 0 | |
Napoli | 2017–18 | 25 | 2 | 1 | 0 | 4 | 0 | — | 30 | 2 | ||
2018–19 | 20 | 1 | 1 | 0 | 10 | 0 | — | 31 | 1 | |||
2019–20 | 24 | 0 | 4 | 0 | 7 | 0 | — | 35 | 0 | |||
Tổng cộng | 69 | 3 | 6 | 0 | 21 | 0 | — | 96 | 3 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 249 | 6 | 20 | 0 | 23 | 0 | 0 | 0 | 292 | 6 |
Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 27 tháng 9 năm 2022[4]
Bồ Đào Nha | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2018 | 8 | 0 |
2019 | 1 | 0 |
2020 | 3 | 0 |
Tổng cộng | 12 | 0 |
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Napoli
U20 Bồ Đào Nha
- FIFA U-20 World Cup á quân: 2011[7]
Bồ Đào Nha
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Comunicato ufficiale N. 59” [Official press release No. 59] (PDF) (bằng tiếng Ý). Lega Serie A. ngày 2 tháng 10 năm 2018. tr. 3. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2019.
- ^ “2018 FIFA World Cup Russia – List of Players” (PDF). FIFA. ngày 4 tháng 6 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2018.
- ^ Mário Rui tại Soccerway
- ^ “Mário Rui”. European Football. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Napoli win Serie A for first time in 33 years”. BBC Sport. 4 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2023.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênCOPPA
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênU20
- ^ “Portugal regressa ao topo da Europa. Liga das Nações fica em casa” [Portugal return to the top of Europe. Nations League stays home] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). SAPO. 9 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2019.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Mário Rui tại ForaDeJogo
- National team data (tiếng Bồ Đào Nha)
- Mário Rui tại National-Football-Teams.com
- Mário Rui – Thành tích thi đấu FIFA
Thể loại:
- Sinh năm 1991
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Ý
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2018
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ bóng đá S.S.C. Napoli
- Cầu thủ bóng đá A.S. Roma
- Cầu thủ bóng đá Parma Calcio 1913
- Cầu thủ bóng đá Serie A
- Cầu thủ bóng đá Benfica
- Hậu vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá Bồ Đào Nha
- Cầu thủ bóng đá nam Bồ Đào Nha ở nước ngoài
- Cầu thủ bóng đá A.S. Gubbio 1910
- Cầu thủ bóng đá C.D. Fátima
- Cầu thủ bóng đá nam Bồ Đào Nha
- Cầu thủ bóng đá Serie B
- Cầu thủ bóng đá Spezia Calcio
- Cầu thủ vô địch UEFA Nations League