Luciobarbus bocagei
Giao diện
Luciobarbus bocagei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Cypriniformes |
Họ (familia) | Cyprinidae |
Chi (genus) | Luciobarbus (tranh cãi) |
Loài (species) | L. bocagei |
Danh pháp hai phần | |
Luciobarbus bocagei (Steindachner, 1865[cần kiểm chứng])[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Barbus bocagei Steindachner, 1864[cần kiểm chứng][1] (nhưng xem trong bài) |
Luciobarbus bocagei là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b "(Linnaeus, 1758)" in Freyhof & Kottelat (2008) is in error. Carl Linnaeus died năm 1778, while J.V.B. du Bocage was only born năm 1823: Almodóvar et al. (2008) contra Freyhof & Kottelat (2008).
- Almodóvar, Ana; Nicola, Graciela G. & Elvira, Benigno (2008): Natural hybridization of Barbus bocagei x Barbus comizo (Cyprinidae) in Tagus River basin, central Spain [English with French abstract]. Cybium 32(2): 99-102. PDF fulltext
- de Graaf, Martin; Megens, Hendrik-Jan; Samallo, Johannis & Sibbing, Ferdinand A. (2007): Evolutionary origin of Lake Tana's (Ethiopia) small Barbus species: indications of rapid ecological divergence and speciation. Anim. Biol. 57(1): 39-48. doi:10.1163/157075607780002069 (HTML abstract)
- Freyhof, J. & Kottelat, M. (2008). Luciobarbus bocagei. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2009.