Lee Myung-joo
Lee năm 2023 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Lee Myung-joo | ||
Ngày sinh | 24 tháng 4, 1990 | ||
Nơi sinh | Daegu, Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ trung tâm | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Asan Mugunghwa | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2006–2008 | Trường Trung học Kỹ thuật Pohang | ||
2010–2011 | Đại học Yeungnam | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2014 | Pohang Steelers | 80 | (17) |
2014–2017 | Al Ain | 70 | (5) |
2017– | FC Seoul | 11 | (1) |
2018– | → Asan Mugunghwa (mượn) | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2012 | U-23 Hàn Quốc | 2 | (0) |
2013– | Hàn Quốc | 17 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 7 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 12 năm 2017 |
Lee Myung-joo | |
Hangul | 이명주 |
---|---|
Hanja | 李明柱 |
Romaja quốc ngữ | I Myeongju |
McCune–Reischauer | I Myŏngju |
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Lee.
Lee Myung-joo (sinh ngày 24 tháng 4 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Asan Mugunghwa cho mượn từ FC Seoul và Đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Pohang Steelers
[sửa | sửa mã nguồn]Sau mùa giải ra mắt với Pohang Steelers, Lee đạt danh hiệu Lính mới xuất sắc nhất năm của K League năm 2012. Ở mùa giải 2013, anh ghi 8 bàn cống hiến cho cú đúp danh hiệu ở giải vô địch và cúp quốc gia của Pohang. Thành tích của anh được ghi nhận với việc có mặt trong Đội hình tiêu biểu K League Classic mùa giải 2013.
Al Ain
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày 9 tháng 6 năm 2014, Lee gia nhập Al Ain FC, ký hợp đồng 3 năm.
FC Seoul
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày 19 tháng 6 năm 2017, Lee gia nhập FC Seoul, ký hợp đồng 6 tháng.
Sự nghiệp quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Lee ra mắt cho đội tuyển quốc gia Hàn Quốc ngày 11 tháng 6 năm 2013 trong chiến thắng trước Uzbekistan ở Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014.
Bàn thắng quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Hàn Quốc trước.[1]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 5 tháng 9 năm 2014 | Sân vận động Bucheon, Bucheon, Hàn Quốc | Venezuela | 1–1 | 3–1 | Giao hữu |
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 2 tháng 7 năm 2017
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
2012 | Pohang Steelers | K League | 35 | 5 | 5 | 0 | — | 2 | 0 | 42 | 5 | |
2013 | K League Classic | 34 | 7 | 5 | 1 | — | 6 | 1 | 45 | 9 | ||
2014 | 11 | 5 | 1 | 0 | — | 7 | 1 | 19 | 6 | |||
2014–15 | Al Ain | Gulf League | 23 | 2 | 2 | 1 | 12 | 1 | 37 | 4 | ||
2015–16 | 23 | 3 | 6 | 1 | 14 | 2 | 43 | 6 | ||||
2016–17 | 24 | 0 | 5 | 0 | 8 | 1 | 37 | 1 | ||||
2017 | FC Seoul | K League Classic | 1 | 0 | — | — | — | 1 | 0 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 151 | 22 | 11 | 1 | 13 | 2 | 49 | 6 | 224 | 31 |
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Pohang Steelers
- K League 1 (1): 2013
- Cúp Quốc gia Hàn Quốc (2): 2012, 2013
- Al Ain
Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Hàn Quốc
- Cúp bóng đá Đông Á (1): 2017
Cá nhân
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Lee, Myung-Joo”. National Football Teams. Truy cập 24 tháng 4 năm 2017.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Lee Myung-joo – Thông tin tại kleague.com
- Lee Myung-joo – National Team stats at KFA (tiếng Hàn)
- Sinh năm 1990
- Nhân vật còn sống
- Vận động viên Daegu
- Cầu thủ bóng đá nam Hàn Quốc
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc
- Cầu thủ bóng đá Pohang Steelers
- Cầu thủ bóng đá Al Ain FC
- Cầu thủ bóng đá FC Seoul
- Cầu thủ bóng đá Asan Mugunghwa FC
- Cầu thủ bóng đá K League 1
- Cầu thủ bóng đá K League 2
- Cầu thủ Giải bóng đá vô địch quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
- Cầu thủ Cúp bóng đá châu Á 2015
- Cầu thủ bóng đá Al Wahda FC
- Tiền vệ bóng đá nam