[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Languyan

Languyan
—  Đô thị tự trị của Philippines  —
Bản đồ Tawi-Tawi với vị trí của Languyan
Bản đồ Tawi-Tawi với vị trí của Languyan
Languyan trên bản đồ Philippines
Languyan
Languyan
Vị trí Philippines
Tọa độ: 5°15′57,6″B 120°4′40,8″Đ / 5,25°B 120,06667°Đ / 5.25000; 120.06667
Danh sách quốc gia Philippines
Vùng của PhilippinesKhu tự trị Hồi giáo Mindanao (ARMM)
Tỉnh (Philippines)Tawi-Tawi
Barangay20
Chính quyền[1]
 • Thị trưởngYshmael Sali
Diện tích
 • Tổng cộng581,20 km2 (22,440 mi2)
Dân số (2010)
 • Tổng cộng42,690
Múi giờPhilippine Standard Time (UTC+8)
Danh sách mã ZIP ở Philippines7509
Số điện thoại ở Philippines68
Đô thị tự trị của Philippines1st
Điều tra dân số ở Languyan, Tawi-Tawi
NămSố dân±% năm
1990 31.984—    
1995 32.738+0.00%
2000 42.040+0.00%
2007 51.377+0.00%
2010 42.690−0.00%
Nguồn: Văn phòng thống kê quốc gia[2]

Languyan là một đô thị hạng 3 ở tỉnh Tawi-Tawi, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2000, đô thị này có dân số 42.040 người trong 7,771 hộ.

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Languyan được chia thành 20 barangay.

  • Bakong
  • Bas-bas Proper
  • Basnunuk
  • Darussalam
  • Languyan Proper (Pob.)
  • Maraning
  • Simalak
  • Tuhog-tuhog
  • Tumahubong
  • Tumbagaan
  • Parang Pantay
  • Adnin
  • Bakaw-bakaw
  • BasLikud
  • Jakarta (Lookan Latuan)
  • Kalupag
  • Kiniktal
  • Marang-marang
  • Sikullis
  • Tubig Dakula

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Official City/Municipal 2013 Election Results”. Intramuros, Manila, Philippines: Commission on Elections (COMELEC). 1 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2013.
  2. ^ “Total Population by Province, City, Municipality and Barangay: as of May 1, 2010”. 2010 Census of Population and Housing. National Statistics Office. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013. Chú thích có tham số trống không rõ: |6= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]