[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Osmaniye

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Merkez
—  Huyện  —
Vị trí của Merkez
Merkez trên bản đồ Thổ Nhĩ Kỳ
Merkez
Merkez
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ
Quốc gia Turkey
TỉnhOsmaniye
Diện tích
 • Tổng cộng747 km2 (288 mi2)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng210.285 người
 • Mật độ282/km2 (730/mi2)
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)

Osmaniye là một thành phố nằm trong tỉnh Osmaniye của Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố Osmaniye có diện tích 747 km²[1], dân số thời điểm năm 2009 là 197.747 người. Đây là thành phố lớn thứ 36 tại Thổ Nhĩ Kỳ.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Osmaniye có khí hậu Địa Trung Hải (Köppen: Csa, Trewartha: Cs) với mùa hè khô nóng và mùa đông ôn hòa, ẩm ướt.

Dữ liệu khí hậu của Osmaniye
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 23.7
(74.7)
28.0
(82.4)
32.0
(89.6)
36.5
(97.7)
41.7
(107.1)
42.6
(108.7)
42.8
(109.0)
43.6
(110.5)
45.0
(113.0)
38.4
(101.1)
31.0
(87.8)
29.0
(84.2)
45.0
(113.0)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 14.5
(58.1)
16.0
(60.8)
19.3
(66.7)
23.3
(73.9)
27.7
(81.9)
31.3
(88.3)
33.4
(92.1)
34.3
(93.7)
32.2
(90.0)
28.4
(83.1)
21.8
(71.2)
16.1
(61.0)
24.9
(76.8)
Trung bình ngày °C (°F) 8.8
(47.8)
10.1
(50.2)
13.2
(55.8)
17.0
(62.6)
21.3
(70.3)
25.2
(77.4)
27.9
(82.2)
28.6
(83.5)
25.7
(78.3)
21.2
(70.2)
14.6
(58.3)
10.1
(50.2)
18.6
(65.5)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 3.8
(38.8)
4.7
(40.5)
7.5
(45.5)
11.0
(51.8)
15.1
(59.2)
19.1
(66.4)
22.6
(72.7)
23.3
(73.9)
19.6
(67.3)
14.6
(58.3)
8.4
(47.1)
5.1
(41.2)
12.9
(55.2)
Thấp kỉ lục °C (°F) −8.5
(16.7)
−6.8
(19.8)
−4.0
(24.8)
0.1
(32.2)
4.6
(40.3)
11.5
(52.7)
15.0
(59.0)
15.0
(59.0)
7.8
(46.0)
4.1
(39.4)
−4.5
(23.9)
−5.4
(22.3)
−8.5
(16.7)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 106.5
(4.19)
99.8
(3.93)
116.9
(4.60)
87.2
(3.43)
74.2
(2.92)
42.4
(1.67)
19.8
(0.78)
10.7
(0.42)
34.6
(1.36)
68.1
(2.68)
86.6
(3.41)
93.0
(3.66)
839.8
(33.06)
Số ngày giáng thủy trung bình 10.87 10.57 11.33 11.27 7.97 3.57 1.73 1.43 3.97 7.23 7.30 10.20 87.4
Số giờ nắng trung bình tháng 108.5 110.2 151.9 180.0 232.5 228.0 238.7 226.3 207.0 167.4 114.0 99.2 2.063,7
Số giờ nắng trung bình ngày 3.5 3.9 4.9 6.0 7.5 7.6 7.7 7.3 6.9 5.4 3.8 3.2 5.6
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Districts of Turkey”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ “Resmi İstatistikler: İllerimize Ait Mevism Normalleri (1991–2020)” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish State Meteorological Service. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Thành phố Thổ Nhĩ Kỳ