Ilsandong-gu
Giao diện
Ilsandong-gu 일산동구 | |
---|---|
— Quận không tự trị — | |
Chuyển tự tiếng Hàn | |
• Hanja | 一山東區 |
• Revised Romanization | Ilsandong-gu |
• McCune-Reischauer | Ilsantong-gu |
Bản đồ Gyeonggi trên Ilsandong-gu. | |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Vùng | Sudogwon (Gijeon) |
Tỉnh | Gyeonggi-do |
Thành phố | Goyang-si |
Phân cấp hành chính | 12 dong |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 59,10 km2 (2,280 mi2) |
Dân số (2022) | |
• Tổng cộng | 296,122 |
• Tiếng địa phương | Seoul |
Trang web | Ilsandong-gu Office |
Ilsandong-gu (nghĩa là "quận Đông Ilsan") là một quận ở Goyang, Gyeonggi-do, Hàn Quốc. Ilsan-gu được chia thành Ilsandong-gu và Ilsanseo-gu vào 16 tháng 5 năm 2005.
Phân cấp hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Ilsandong-gu được chia thành 12 dong (동, "phường"):
Tên | Tên (Hangul) |
Diện tích (km²) |
Dân số (Người) |
---|---|---|---|
Gobong-dong | 고봉동 | 24,96 | 16,672 |
Madu 1-dong | 마두1동 | 2.21 | 27,238 |
Madu 2-dong | 마두2동 | 0.63 | 17,630 |
Baekseok 1-dong | 백석1동 | 1.77 | 27,201 |
Baekseok 2-dong | 백석2동 | 0.80 | 22,346 |
Siksa-dong | 식사동 | 6.82 | 31,221 |
Janghang 1-dong | 장항1동 | 9.42 | 2,998 |
Janghang 2-dong | 장항2동 | 2.45 | 26,795 |
Jeongbalsan-dong | 정발산동 | 1.53 | 27,949 |
Jungsan 1-dong | 중산1동 | 1.41 | - |
Jungsan 2-dong | 중산2동 | 1.44 | - |
Pungsan-dong | 풍산동 | 5.66 | 39,272 |
Tổng cộng | 59.10 | 284,207 |
Giáo dục
[sửa | sửa mã nguồn]Ilsandong-gu có 33 trường học, bao gồm 19 trường tiểu học, 6 trường trung học cơ sở, 7 trường trung học phổ thông và 1 trường đặc biệt.[1] Baengma (백마) nổi tiếng với các trường hagwon (학원) hay còn gọi là trường luyện thi và nhiều trường hagwon hoạt động trong khu vực.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang web của Ilsandong-gu (Quận Đông Ilsan) (tiếng Triều Tiên)