[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Incana incanus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Incana incanus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Cisticolidae
Chi (genus)Incana
Lynes, 1930
Loài (species)I. incana
Danh pháp hai phần
Incana incana
(SclaterHartlaub, 1881)

Incana incanus là một loài chim trong họ Cisticolidae.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2012). Incana incana. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]