Hypsipetes
Giao diện
Hypsipetes | |
---|---|
Hypsipetes leucocephalus psaroides | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Pycnonotidae |
Chi (genus) | Hypsipetes G.R.Gray, 1840 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hypsipetes là một chi chim trong họ Pycnonotidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Hypsipetes borbonicus
- Hypsipetes crassirostris
- Hypsipetes leucocephalus
- Hypsipetes madagascariensis
- Hypsipetes olivaceus
- Hypsipetes parvirostris
- Hypsipetes philippinus
- Hypsipetes thompsoni
- Hypsipetes virescens
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Hypsipetes
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hypsipetes.
- Gregory, Steven M. (2000): Nomenclature of the Hypsipetes Bulbuls (Pycnonotidae). Forktail 16: 164-166. PDF fulltext Lưu trữ 2008-08-28 tại Wayback Machine
- Moyle, Robert G. & Marks, Ben D. (2006): Phylogenetic relationships of the bulbuls (Aves: Pycnonotidae) based on mitochondrial and nuclear DNA sequence data. Mol. Phylogenet. Evol. 40(3): 687-695.doi:10.1016/j.ympev.2006.04.015 (HTML abstract)
- Pasquet, Éric; Han, Lian-Xian; Khobkhet, Obhas & Cibois, Alice (2001): Towards a molecular systematics of the genus Criniger, and a preliminary phylogeny of the bulbuls (Aves, Passeriformes, Pycnonotidae). Zoosystema 23(4): 857-863. PDF fulltext Lưu trữ 2009-08-16 tại Wayback Machine