[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Hypoplectrus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hypoplectrus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Serranidae
Phân họ (subfamilia)Serraninae
Chi (genus)Hypoplectrus
Gill, 1861
Loài
18 loài

Hypoplectrus là một chi cá biển thuộc phân họ Serraninae nằm trong họ Cá mú. Tất cả các loài trong chi này đều được tìm thấy ở biển Caribevịnh Mexico (phía tây bắc Đại Tây Dương). Tên gọi chung của các loài cá thuộc chi Hypoplectrus trong tiếng Anhhamlet.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Có tất cả 18 loài được ghi nhận trong chi này[1][2]:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ R. Froese & D. Pauly (2019), "Các loài trong Hypoplectrus", FishBase
  2. ^ Nicolas Bailly (2018), "Hypoplectrus Gill, 1861", Cơ sở dữ liệu sinh vật biển
  3. ^ Jose Tavera & Arturo P. Acero (2013). Description of a new species of Hypoplectrus (Perciformes: Serranidae) from the Southern Gulf of Mexico[liên kết hỏng]. aqua, International Journal of Ichthyology 19 (1): 29 – 38.
  4. ^ L. F. Del Moral Flores; J. L. Tello-Musi, & J. A. Martínez-Pérez (2012). Descripción de una nueva especie del género Hypoplectrus (Actinopterigy: Serranidae) del Sistema Arrecifal Veracruzano, suroeste del Golfo de México. Revista de Zoología (Universidad Nacional Autónoma de México), 22 [2011]: 1–10.
  5. ^ a b B. C. Victor (2012). Hypoplectrus floridae n. sp. and Hypoplectrus ecosur n. sp., two new barred hamlets from the Gulf of Mexico (Pisces: Serranidae): more than 3% different in COI mtDNA sequence from the Caribbean Hypoplectrus species flock. Journal of the Ocean Science Foundation 5: 1 – 19.
  6. ^ B. C. Victor & K. W. Marks (2018). Hypoplectrus liberte, a new and endangered microendemic hamlet from Haiti (Teleostei: Serranidae). J. Ocean Scie. Found. 31: 8 – 17.
  7. ^ a b Phillip S. Lobel (2011). A review of the Caribbean hamlets (Serranidae, Hypoplectrus) with description of two new species. Zootaxa 3096: 1 – 17.