Hispo
Giao diện
Hispo | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Nhánh động vật (zoosectio) | Dionycha |
Họ (familia) | Salticidae |
Chi (genus) | Hispo Simon, 1885[1] |
Loài điển hình | |
Hispo cingulata Simon, 1885 |
Hispo là một chi nhện trong họ Salticidae.[2]
Các loài Hispo có chiều dài cơ thể từ 5 đến 7 mm ở con cái và 3 đến 4 mm ở con đực.[3]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Hispo alboclypea Wanless, 1981 – Seychelles
- Hispo cingulata Simon, 1885 – Madagascar
- Hispo frenata (Simon, 1900) – Madagascar
- Hispo georgius (Peckham & Peckham, 1892) – Central, East and Southern Africa, Madagascar
- Hispo macfarlanei Wanless, 1981 – Madagascar
- Hispo pullata Wanless, 1981 – Madagascar
- Hispo striolata Simon, 1898 – Seychelles
- Hispo sulcata Wanless, 1981 – Madagascar
- Hispo tenuis Wanless, 1981 – Madagascar
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Gen. Hispo Simon, 1886”, World Spider Catalog, Natural History Museum Bern, truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2017
- ^ Norman I. Platnick. “The World Spider Catalog, Version 13.5”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
- ^ Murphy, Frances & Murphy, John (2000), An Introduction to the Spiders of South East Asia, Kuala Lumpur: Malaysian Nature Society, tr. 273f, ISBN 978-983-9681-17-8
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Hispo tại Wikispecies