[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Hironaga Ryotaro

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hironaga Ryotaro
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Hironaga Ryotaro
Ngày sinh 9 tháng 1, 1990 (34 tuổi)
Nơi sinh Nishitōkyō, Tokyo, Nhật Bản
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Sanfrecce Hiroshima
Số áo 21
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2002–2007 Trẻ FC Tokyo
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008–2013 FC Tokyo 0 (0)
2008Yokogawa Musashino (mượn) 0 (0)
2009–2010Fagiano Okayama (mượn) 5 (0)
2014 Kataller Toyama 11 (0)
2015– Sanfrecce Hiroshima 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2007 U-17 Nhật Bản 3 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016

Hironaga Ryotaro (廣永 遼太郎, sinh ngày 9 tháng 1 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Sanfrecce Hiroshima.

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[1][2]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2008 FC Tokyo J1 League 0 0 0 0 0 0 0 0
2008 Yokogawa Musashino JFL 0 0 - - 0 0
2009 FC Tokyo J1 League 0 0 0 0 0 0 0 0
2009 Fagiano Okayama J2 League 0 0 0 0 - 0 0
2010 5 0 0 0 - 5 0
2011 FC Tokyo 0 0 0 0 - 0 0
2012 J1 League 0 0 0 0 0 0 0 0
2013 0 0 0 0 0 0 0 0
2014 Kataller Toyama J2 League 11 0 - - 11 0
2015 Sanfrecce Hiroshima J1 League 0 0 0 0 0 0 0 0
2016 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng 16 0 0 0 0 0 16 0

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 51 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 12 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]