Hoang mạc Úc
Giao diện
Hoang mạc Úc là tên gọi chung cho mười hoang mạc ở Úc. Tổng diện tích của chúng là 1.371.000 km vuông, chiếm 18% diện tích đất liền ở Úc. Mười hoang mạc này nằm gần như ở trung tâm của vùng Outback. Dưới đây là danh sách mười hoang mạc này xếp theo diện tích nhỏ dần.
Hoang mạc | Bang/Vùng lãnh thổ | Diện tích (km²) | Diện tích (dặm²) | Xếp hạng | % trong đất liền ở Úc |
---|---|---|---|---|---|
Victoria Lớn | Tây Úc, Nam Úc | 348.750 km2 | 134.650 dặm vuông Anh | 1 | 4,5% |
Sa mạc Lớn | Tây Úc | 267.250 km2 | 103.190 dặm vuông Anh | 2 | 3,5% |
Tanami | Tây Úc, Bắc Úc | 184.500 km2 | 71.200 dặm vuông Anh | 3 | 2,4% |
Simpson | Bắc Úc, Queensland, Nam Úc | 176.500 km2 | 68.100 dặm vuông Anh | 4 | 2,3% |
Gibson | Tây Úc | 156.000 km2 | 60.000 dặm vuông Anh | 5 | 2,0% |
Sa mạc Nhỏ | Tây Úc | 111.500 km2 | 43.100 dặm vuông Anh | 6 | 1,5% |
Strzelecki | Nam Úc, Queensland, New South Wales | 80.250 km2 | 30.980 dặm vuông Anh | 7 | 1,0% |
Hoang mạc Đá Sturt | Nam Úc, Queensland, New South Wales | 29.750 km2 | 11.490 dặm vuông Anh | 8 | 0.3% |
Tirari | Nam Úc | 15.250 km2 | 5.890 dặm vuông Anh | 9 | 0,2% |
Pedirka | Nam Australia | 1.250 km2 | 480 dặm vuông Anh | 10 | 0,016% |