Họ A tràng
Giao diện
Họ A tràng | |
---|---|
Dichapetalum cymosum | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Malpighiales |
Họ: | Dichapetalaceae Baill., 1886[1] |
Chi điển hình | |
Dichapetalum Thouars, 1806 | |
Các chi | |
Họ A tràng (danh pháp khoa học: Dichapetalaceae) là một họ thực vật hạt kín, bao gồm 3 chi và khoảng 165-200 loài[2][3]. Các thành viên trong họ này là cây gỗ, cây bụi hay dây leo sinh sống trong khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới trên khắp thế giới. Lá đơn mọc so le hay vòng, có lá kèm. Hoa lưỡng tính hay đơn tính cùng gốc, mẫu 4 hay 5. Quả hạch chứa 1 hạt.
Họ Dichapetalaceae từng được đặt trong bộ Celastrales (Cronquist, 1981) và Euphorbiales (Takhtadjan, 1997).
Các chi
[sửa | sửa mã nguồn]- Dichapetalum (bao gồm cả Icacinopsis): Khoảng 130 loài a tràng. Tại Việt Nam ghi nhận sự có mặt của khoảng 6 loài. Thường rất độc do chứa axít fluoroacetic (FCH2COOH).
- Stephanopodium
- Tapura (bao gồm cả Gonypetalum)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Họ A tràng.
- ^ Angiosperm Phylogeny Group (2009). “An update of the Angiosperm Phylogeny Group classification for the orders and families of flowering plants: APG III”. Botanical Journal of the Linnean Society. 161 (2): 105–121. doi:10.1111/j.1095-8339.2009.00996.x.
- ^ Dichapetalaceae Lưu trữ 2019-10-06 tại Wayback Machine trong Watson L. và Dallwitz M. J. (1992 trở đi). The families of flowering plants: descriptions, illustrations, identification, and information retrieval. Phiên bản: 20-5-2010. http://delta-intkey.com Lưu trữ 2007-01-03 tại Wayback Machine
- ^ Dichapetalaceae trong APG. Tra cứu 12-2-2011