[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Kim Seung-yong

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kim Seung-Yong
김승용
Kim thi đấu cho Gamba Osaka năm 2011
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 14 tháng 3, 1985 (39 tuổi)
Nơi sinh Seoul, Hàn Quốc
Chiều cao 1,81 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Tiền đạo, Tiền đạo chạy cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Gangwon FC
Số áo 18
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2004–2009 FC Seoul 47 (3)
2007–2008Gwangju Sangmu (nghĩa vụ quân sự) 28 (1)
2010 Jeonbuk Hyundai Motors 4 (0)
2011 Gamba Osaka 28 (4)
2012–2013 Ulsan Hyundai 61 (5)
2014 Central Coast Mariners 14 (3)
2015 Qingdao Hainiu 23 (4)
2016 Buriram United 16 (3)
2016Suphanburi (mượn) 11 (0)
2017– Gangwon FC 34 (3)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2003–2005 U-20 Hàn Quốc 26 (8)
2006–2008 U-23 Hàn Quốc 17 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 1 năm 2017
Kim Seung-yong
Hangul
김승용
Hanja
金勝龍.[1]
Romaja quốc ngữKim Seung-Yong
McCune–ReischauerKim Sŭng-Yong
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Kim.

Kim Seung-Yong (Tiếng Hàn김승용; sinh ngày 14 tháng 3 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc, thi đấu ở vị trí tiền đạo chạy cánh cho Gangwon FC. Anh cũng thi đấu ở Úc, Nhật Bản, và Trung Quốc.

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 1 tháng 11 năm 2015
Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
2004 FC Seoul K League 1 3 0 1 0 11 0 - 15 0
2005 14 1 2 0 6 0 - 22 1
2006 6 0 1 1 7 1 - 14 2
2007 Gwangju Sangmu 16 0 2 0 7 0 - 25 0
2008 12 1 1 1 7 2 - 20 4
2008 FC Seoul 1 1 0 0 0 0 - 1 1
2009 23 1 1 0 4 0 3 1 31 2
2010 Jeonbuk Hyundai 4 0 1 0 1 1 6 1
2011 Gamba Osaka J1 League 28 4 2 2 0 0 7 1 37 7
2012 Ulsan Hyundai K League 1 34 3 3 0 - 14 3 51 6
2013 28 1 2 2 - - 30 3
2013–14 Central Coast Mariners A-League 9 2 - - 5 0 14 2
2015 Qingdao Hainiu Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Trung Quốc 23 4 0 0 - - 23 4
2016 Buriram United Giải bóng đá Ngoại hạng Thái Lan 1 1 0 0 0 0 0 0 1 1
Tổng cộng sự nghiệp 179 15 16 6 43 4 29 5 267 30

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Ulsan Hyundai

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “FC서울의'용라인'은 7번으로 통한다”. isplus.joins.com/. ngày 3 tháng 12 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2008. (ko)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Đội hình Hàn Quốc Thế vận hội Mùa hè 2008