[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Kieffer Moore

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kieffer Moore
Kieffer Moore trong màu áo Ipswich Town năm 2017
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Kieffer Roberto Francisco Moore[1]
Ngày sinh 8 tháng 8, 1992 (32 tuổi)
Nơi sinh Torquay, Anh
Chiều cao 6 ft 5 in (1,96 m)[2]
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
AFC Bournemouth
Số áo 21
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Torquay United
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012–2013 Truro City 22 (13)
2013 Dorchester Town 13 (7)
2013–2015 Yeovil Town 50 (7)
2015–2016 Viking 9 (0)
2016–2017 Forest Green Rovers 33 (7)
2016Torquay United (cho mượn) 4 (5)
2017–2018 Ipswich Town 11 (0)
2017–2018Rotherham United (cho mượn) 22 (13)
2018–2019 Barnsley 51 (21)
2019–2020 Wigan Athletic 36 (10)
2020–2022 Cardiff City 64 (25)
2022– AFC Bournemouth 19 (8)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2016 Anh C 1 (0)
2019– Wales 41 (12)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20:22, 12 tháng 11 năm 2022 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 3 năm 2024 (UTC)

Kieffer Roberto Francisco Moore (sinh ngày 8 tháng 8 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người xứ Wales hiện thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ AFC Bournemouth tại Premier League và đội tuyển quốc gia Wales.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 12 tháng 11 năm 2022
Club Season League National cup League cup Other Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Truro City 2012–13[3] Conference South 22 13 1 0 1[a] 0 24 13
Dorchester Town 2012–13[3] Conference South 13 7 0 0 0 0 13 7
Yeovil Town 2013–14[4] Championship 20 4 2 1 2 0 24 5
2014–15[5] League One 30 3 2 1 1 0 1[b] 0 34 4
Total 50 7 4 2 3 0 1 0 58 9
Viking 2015[3] Tippeligaen 9 0 2 0 11 0
Forest Green Rovers 2015–16[6] National League 16 2 0 0 1[c] 0 17 2
2016–17[7] National League 17 5 1 0 0 0 18 5
Total 33 7 1 0 1 0 35 7
Torquay United (loan) 2016–17[7] National League 4 5 0 0 4 5
Ipswich Town 2016–17[7] Championship 11 0 0 0 0 0 11 0
2017–18[8] Championship 0 0 0 0 0 0 0 0
Total 11 0 0 0 0 0 0 0 11 0
Rotherham United (loan) 2017–18[8] League One 22 13 1 0 2 0 0 0 25 13
Barnsley 2017–18[8] Championship 20 4 20 4
2018–19[9] League One 31 17 3 2 0 0 1[d] 0 35 19
Total 51 21 3 2 0 0 1 0 55 23
Wigan Athletic 2019–20[10] Championship 36 10 0 0 0 0 36 10
Cardiff City 2020–21[11] Championship 42 20 0 0 0 0 42 20
2021–22[12] Championship 22 5 0 0 2 0 24 5
Total 64 25 0 0 2 0 0 0 66 25
AFC Bournemouth 2021–22[12] Championship 4 4 0 0 4 4
2022–23[13] Premier League 15 4 0 0 0 0 15 4
Total 19 8 0 0 0 0 19 8
Career total 334 116 12 4 7 0 4 0 357 120
  1. ^ Appearance in FA Trophy
  2. ^ Appearance in Football League Trophy
  3. ^ Appearance in National League play-offs
  4. ^ Appearance in EFL Trophy

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024[14]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Anh C 2016 1 0
Wales 2019 5 2
2020 7 2
2021 12 4
2022 7 1
2023 8 3
2024 2 0
Tổng 41 12
# Ngày Địa điểm Số trận Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 10 tháng 10 năm 2019 Sân vận động Anton Malatinský, Trnava, Slovakia 2  Slovakia 1–0 1–1 Vòng loại UEFA Euro 2020
2 16 tháng 11 năm 2019 Bakcell Arena, Baku, Azerbaijan 4  Azerbaijan 1–0 2–0
3 3 tháng 9 năm 2020 Sân vận động Olympic Helsinki, Helsinki, Phần Lan 6  Phần Lan 1–0 1–0 UEFA Nations League 2020–21
4 18 tháng 11 năm 2020 Sân vận động Cardiff City, Cardiff, Wales 12 3–1 3–1
5 27 tháng 3 năm 2021 14  México 1–0 1–0 Giao hữu
6 12 tháng 6 năm 2021 Sân vận động Olympic Baku, Baku, Azerbaijan 18  Thụy Sĩ 1–1 1–1 UEFA Euro 2020
7 11 tháng 10 năm 2021 Sân vận động Lilleküla, Tallinn, Estonia 23  Estonia 1–0 1–0 Vòng loại FIFA World Cup 2022
8 16 tháng 11 năm 2021 Sân vận động Cardiff City, Cardiff, Wales 24  Bỉ 1–1 1–1
9 22 tháng 9 năm 2022 Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ 27 1–2 1–2 UEFA Nations League 2022–23
10 28 tháng 3 năm 2023 Sân vận động Cardiff City, Cardiff, Wales 33  Latvia 1–0 1–0 Vòng loại UEFA Euro 2024
11 11 tháng 10 năm 2023 Racecourse Ground, Wrexham, Wales 36  Gibraltar 2–0 4–0 Giao hữu
12 4–0

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Club list of registered players: As at 19th May 2018: Barnsley” (PDF). English Football League. tr. 4. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2018.
  2. ^ “Yeovil Town: Gary Johnson sees Kieffer Moore potential”. BBC Sport. 8 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2013.
  3. ^ a b c Kieffer Moore tại Soccerway
  4. ^ “Trận thi đấu của Kieffer Moore trong 2013/2014”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2017.
  5. ^ “Trận thi đấu của Kieffer Moore trong 2014/2015”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2017.
  6. ^ “Trận thi đấu của Kieffer Moore trong 2015/2016”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2017.
  7. ^ a b c “Trận thi đấu của Kieffer Moore trong 2016/2017”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2017.
  8. ^ a b c “Trận thi đấu của Kieffer Moore trong 2017/2018”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2018.
  9. ^ “Trận thi đấu của Kieffer Moore trong 2018/2019”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2019.
  10. ^ “Trận thi đấu của Kieffer Moore trong 2019/2020”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2019.
  11. ^ “Trận thi đấu của Kieffer Moore trong 2020/2021”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2020.
  12. ^ a b “Trận thi đấu của Kieffer Moore trong 2021/2022”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2021.
  13. ^ “Trận thi đấu của Kieffer Moore trong 2022/2023”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2022.
  14. ^ “Moore, Kieffer”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]