[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Khối Hoa ngữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản đồ toàn bộ khối Hoa ngữ
  Các quốc gia với đại bộ phận người dân nói tiếng Hoa
  Các quốc gia có hơn 5.000.000 người nói tiếng Hoa
  Các quốc gia có hơn 1.000.000 người nói tiếng Hoa
  Các quốc gia có hơn 500.000 người nói tiếng Hoa
  Các quốc gia có hơn 100.000 người nói tiếng Hoa
  Phần lớn người nhập cư nói tiếng Hoa
Khối Hoa ngữ
Tên tiếng Trung
Phồn thể漢語圈
Giản thể汉语圈
Nghĩa đenVùng văn hóa nói tiếng Hoa
Phồn thể操漢語者
Giản thể操汉语者
Nghĩa đenNgười nói tiếng Hoa
Tên tiếng Việt
Tiếng ViệtHán ngữ quyển

Khối Hoa ngữ hay còn gọi là khu vực Hoa ngữ, khu vực nói tiếng Hoa, thế giới nói tiếng Hoa hay các nước nói tiếng Hoa (giản thể: 汉语圈; phồn thể: 漢語圈; bính âm: hàn yǔ quān; Hán-Việt: Hán ngữ quyển; tiếng Anh: Sinophone), ý chỉ các quốc giavùng lãnh thổ nói ít nhất một phương ngữ tiếng Hoa. Tiếng Quan thoại là ngôn ngữ nói thông dụng nhất hiện nay với hơn một tỷ người sử dụng, xấp xỉ 20% dân số thế giới.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]