Fairey III
Giao diện
Fairey III | |
---|---|
Fairey IIIF trên tàu HMS Furious | |
Kiểu | Máy bay trinh sát |
Nhà chế tạo | Fairey Aviation |
Chuyến bay đầu | 14 tháng 9, 1917 |
Vào trang bị | 1918 |
Thải loại | 1941 |
Sử dụng chính | Không quân Hoàng gia Không quân Hải quân Hoàng gia |
Số lượng sản xuất | 964 |
Biến thể | Fairey Gordon Fairey Seal |
Fairey III là một dòng máy bay trinh sát hai tầng cánh của Anh. Dòng máy bay này được sản xuất và sử dụng lâu dài.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- Fairey N.10
- Fairey IIIA
- Fairey IIIB
- Fairey IIIC
- Fairey IIID
- Fairey IIIE
- Fairey IIIF
- Fairey IIIF I
- Fairey IIIF II
- Fairey IIIF III
- Fairey IIIF IV
- Fairey IIIF Mk V
- Fairey IIIF Mk VI
- Queen IIIF
- Fairey IIIM
- Fairey F.400
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (Fairey IIIF IV)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ Fairey Aircraft since 1915 [1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2/3
- Chiều dài: 36 ft 9 in (11,20 m)
- Sải cánh: 45 ft 9 in (13,95 m)
- Chiều cao: 14 ft 2 in (4,32 m)
- Diện tích cánh: 439 ft² (41 m²)
- Trọng lượng rỗng: 3.855 lb (1.752 kg)
- Trọng lượng có tải: 6.041 lb (2.746 kg)
- Động cơ: 1 × Napier Lion XI, 570 hp (423 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 120 mph (104 kn, 192 km/h) trên độ cao 10.000 ft (3.050 m)
- Tầm bay: 1.520 mi[2] (1.313 hải lý, 2.432 km)
- Trần bay: 20.000 ft (6.098 m)
- Vận tốc lên cao: 833 ft/phút (254 m/phút)
- Tải trên cánh: 13,8 lb/ft² (67,2 kg/m²)
- Công suất/trọng lượng: 0,094 hp/lb (0,15 kW/kg)
Trang bị vũ khí
- Súng:
- 1 × Súng máy Vickers.303 in (7,7 mm)
- 1 × Súng máy Lewis.303 in (7,7 mm)
- Bom: 500 lb (227 kg) bom
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]Tài liệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Halley, James J. The Squadrons of the Royal Air Force. Tonbridge, UK: Air Britain (Historians), 1980. ISBN 0-85130-083-9.
- Isaacs, Keith. "The Fairey IIID In Australia". Air Enthusiast, Number 24, April–June 1984. Bromley, Kent, UK:Pilot Press. ISSN 0143-5450. các trang 40–49.
- Jackson, A.J. British Civil Aircraft since 1919: Volume 2. London:Putnam, 1973. ISBN 0-370-10010-7.
- Jarrett, Philip. "Database: Fairey IIIF". Aeroplane, November 2011, Vol 39 No 11 Issue 463. London: Kelsey Publishing Group. các trang 69–85. ISSN 0143-7240.
- Jarrett, Philip. "Fairey IIIF: Part 1". Aeroplane Monthly, March 1994, Vol 22 No 3 Issue 251. London:IPC. các trang 58–63. ISSN 0143-7240.
- Jarrett, Philip. "Fairey IIIF: Part 2". Aeroplane Monthly, April 1994, Vol 22 No 4 Issue 252. London:IPC. các trang 50–55. ISSN 0143-7240.
- Mason, Francis K. The British Bomber since 1914. London:Putnam, 1994. ISBN 0-85177-861-5.
- Taylor, H.A. Fairey Aircraft since 1915. London:Putnam, 1988. ISBN 0-370-00065-X.
- Thetford, Owen. British Naval Aircraft since 1912. London:Putnam, Fourth edition 1978. ISBN 0-370-30021-1.
- Thetford, Owen. "Fairey IIIF and Gordon in Service: Part 1". Aeroplane Monthly, June 1994, Vol 22 No 5 Issue 253. London:IPC. các trang 32–38. ISSN 0143-7240.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Fairey III.