[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Ezumi Koji

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Ezumi Koji
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ezumi Koji
Ngày sinh 18 tháng 12, 1978 (45 tuổi)
Nơi sinh Hikawa, Shimane, Nhật Bản
Chiều cao 1,91 m (6 ft 3 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kataller Toyama
Số áo 21
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1998–2001 Đại học Y tế và Khoa học Thể thao Osaka
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2002–2005 Oita Trinita 0 (0)
2006–2014 Omiya Ardija 117 (0)
2015– Kataller Toyama 20 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016

Ezumi Koji (江角 浩司 Ezumi Kōji?, sinh ngày 18 tháng 12 năm 1978 tại Hikawa, Shimane)cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Anh thi đấu cho đội bóng J3 League Kataller Toyama.[1]

Sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Koji Ezumi đã từng chơi cho Oita Trinita, Omiya ArdijaKataller Toyama.

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[2]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn Tổng cộng
2002 Oita Trinita J2 League 0 0 1 0 - 1 0
2003 J1 League 2 0 0 0 2 0 4 0
2004 0 0 0 0 0 0 0 0
2005 8 0 0 0 4 0 12 0
2006 Omiya Ardija 3 0 0 0 1 0 4 0
2007 18 0 0 0 3 0 21 0
2008 34 0 2 0 3 0 39 0
2009 34 0 2 0 1 0 37 0
2010 0 0 1 0 2 0 3 0
2011 0 0 0 0 2 0 2 0
2012 11 0 0 0 3 0 14 0
2013 5 0 0 0 2 0 7 0
2014 12 0 0 0 3 0 15 0
2015 Kataller Toyama J3 League 20 0 - - 20 0
Tổng cộng sự nghiệp 137 0 6 0 26 0 169 0

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Stats Centre: Koji Ezumi Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2009.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", ngày 10 tháng 2 năm 2016, Japan, ISBN 978-4905411338 (p. 259 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]