Exomilus
Giao diện
Exomilus | |
---|---|
Exomilus telescopialis | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Raphitominae |
Chi (genus) | Exomilus Hedley, 1918 |
Exomilus là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Exomilus bao gồm:
- Exomilus anxia (Hedley, 1909)[2]
- Exomilus cancellata (Beddome, 1883)[3]
- Exomilus cylindricus Laseron, 1954[4]
- Exomilus dyscritos (Verco, 1906)[5]
- Exomilus lutaria (Hedley, 1907)[6]
- Exomilus pentagonalis (Verco, 1896)[7]
- Exomilus telescopialis (Verco, 1896)[8]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Exomilus Hedley, 1918. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Exomilus anxia (Hedley, 1909). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Exomilus cancellata (Beddome, 1883). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Exomilus cylindricus Laseron, 1954. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Exomilus dyscritos (Verco, 1906). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Exomilus lutaria (Hedley, 1907). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Exomilus pentagonalis (Verco, 1896). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Exomilus telescopialis (Verco, 1896). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Exomilus tại Wikispecies