Eristicophis macmahonii
Giao diện
Eristicophis macmahonii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Viperidae |
Chi (genus) | Eristicophis Alcock & Finn, 1897 |
Loài (species) | E. macmahonii |
Danh pháp hai phần | |
Eristicophis macmahonii Alcock & Finn, 1897 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
- Tên thông thường tiếng Anh: McMahon's viper, Asian sand viper, leaf-nosed viper, whiskered viper.[2]
Eristicophis là một chi rắn viper có độc gồm một loài duy nhất, E. macmahonii. Nó là loài đặc hữu của khu vực hoang mạc Balochistan gần biên giới Iran, Pakistan, và Afghanistan.[1] Hiện không có phân loài nào được công nhận.[3]
Tên gọi
[sửa | sửa mã nguồn]Tên loài, macmahonii (hoặc macmahoni), được đặt để vinh danh nhà ngoại giao người Anh Arthur Henry McMahon.[4]
Mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]Đây là một loài rắn khá nhỏ với tổng chiều dài (cơ thể + đuôi) ít hơn 1 m (39 in). Con đực thường đạt tổng chiều dài 22–40 cm (8,7–15,7 in), còn con cái đạt 28–72 cm (11–28 in).[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, Volume 1. Washington, District of Columbia: Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
- ^ a b Mallow D, Ludwig D, Nilson G. 2003. True Vipers: Natural History and Toxinology of Old World Vipers. Malabar, Florida: Krieger Publishing Company. 359 pp. ISBN 0-89464-877-2.
- ^ Eristicophis (TSN 634424) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ Beolens B, Watkins M, Grayson M. 2011. The Eponym Dictionary of Reptiles. Baltimore: Johns Hopkins University Press. xiii + 312 pp. ISBN 978-1-4214-0135-5. ("Eristicophis macmahoni", p. 173).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]