Epinotia nanana
Giao diện
Epinotia nanana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Nhánh động vật (zoosectio) | Cossina |
Phân nhánh động vật (subsectio) | Cossina |
Liên họ (superfamilia) | Tortricoidea |
Họ (familia) | Tortricidae |
Phân họ (subfamilia) | Olethreutinae |
Chi (genus) | Epinotia |
Loài (species) | E. nanana |
Danh pháp hai phần | |
Epinotia nanana (Treitschke, 1835) |
Epinotia nanana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Loài này có ở miền bắc và central châu Âu to Nga và Mông Cổ. Nó cũng có mặt ở Bắc Mỹ.
Sải cánh dài 9–11 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8.
Ấu trùng ăn Picea abies, Picea excelsa, Picea pungens và Picea sitchensis. They mine the needles of the host plant.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Eurasian Tortricidae Lưu trữ 2011-06-07 tại Wayback Machine