[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Danh sách loài cá mập bị đe dọa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Photo of shark in profile surrounded by other, much smaller fish
Cá nhám voi, loài cá lớn nhất trên thế giới, được phân loại là một Loài nguy cấp.
Pháp luật và các chiến lược quản lý đánh bắt chặt chẽ... thì cần thiết một cách cấp bách để giải quyết tác động mất cân đối của đánh bắt thủy sản lên các loài cá có sụn.
nghiên cứu toàn cầu của IUCN năm 2010 [1]

Các loài cá mập bị đe dọa là những loài dễ rơi vào tình trạng nguy cấp (tuyệt chủng) trong tương lai gần. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế (IUCN) là tổ chức môi trường quốc tế lâu đời nhất trên thế giới.[2] Tổ chức này đánh giá các loài bị đe dọa, và chia các loài bị đe dọa vào không chỉ một loại mà thành một nhóm gồm ba loại, phụ thuộc vào mức độ bị đe dọa của loài:

Loài sắp nguy cấp
Loài nguy cấp
Loài cực kỳ nguy cấp

Thuật ngữ bị đe dọa hoàn toàn nhắc tới ba nhóm này (cực kỳ nguy cấp, nguy cấp và sắp nguy cấp), trong khi đó sắp nguy cấp được dùng để chỉ những loài có gặp nguy hiểm ít nhất trong ba nhóm. Các thuật ngữ đôi lúc có thể được dùng thay thế lẫn nhau, như tất cả các loài sắp nguy cấp thì có thể bị đe dọa, tất cả các loài nguy cấp thì đều bị đe dọa, và tất cả những loài cực kỳ nguy cấp thì đều bị đe dọa và nguy cấp. Loài bị đe dọa cũng được coi là một loài thuộc sách đỏ, vì chúng được liệt kê trong Sách Đỏ các loài bị đe dọa của IUCN.[3]

Bộ Hình ảnh Tên khoa học Tên thông thường Xu hướng số lượng Tình trạng IUCN Fish
Base
FAO Phụ lục
CITES[4]
Bộ Cá
nhám thu
Alopias pelagicus Cá nhám đuôi dài Giảm Sắp nguy cấp[5] [6] [7]
Bộ Cá
nhám thu
Alopias superciliosus Cá nhám đuôi dài mắt to Giảm Sắp nguy cấp[8] [9] [10]
Bộ Cá
nhám thu
Alopias vulpinus Cá nhám đuôi dài lớn Giảm Sắp nguy cấp[11] [12] [13]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Atelomycterus baliensis Cá mập Bali Không rõ Sắp nguy cấp[14] [15]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Aulohalaelurus kanakorum Cá mập mèo Không rõ Sắp nguy cấp[16] [17]
Bộ Cá
mập thảm
Brachaelurus colcloughi Cá mập Colclough Không rõ Sắp nguy cấp[18] [19]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Carcharhinus borneensis Cá mập Borneo Không rõ Nguy cấp[20] [21]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Carcharhinus hemiodon Không rõ Cực kỳ nguy cấp[22] [23]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Carcharhinus leiodon Không rõ Sắp nguy cấp[24] [25]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Carcharhinus longimanus Giảm Sắp nguy cấp[26] [27] II (có hiệu
lực T9-2014)
Bộ Cá mập
mắt trắng
Carcharhinus obscurus Giảm Sắp nguy cấp[28] [29] [30]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Carcharhinus plumbeus Cá mập cát Giảm Sắp nguy cấp[31] [32] [33]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Carcharhinus signatus Không rõ Sắp nguy cấp[34] [35] [36]
Bộ Cá
nhám thu
Carcharias taurus Không rõ Sắp nguy cấp[37] [38] [39]
Bộ Cá
nhám thu
Carcharodon carcharias Cá mập trắng lớn Không rõ Sắp nguy cấp[40] [41] [42] II
Bộ Cá
nhám góc
Centrophorus granulosus giảm Sắp nguy cấp[43] [44] [45]
Bộ Cá
nhám góc
Centrophorus harrissoni giảm Nguy cấp[46] [47] [48]
Bộ Cá
nhám góc
Centrophorus lusitanicus không rõ Sắp nguy cấp[49] [50] [51]
Bộ Cá
nhám góc
Centrophorus squamosus giảm Sắp nguy cấp[52] [53] [54]
Bộ Cá
nhám thu
Cetorhinus maximus giảm Sắp nguy cấp[55] [56] [57] II
Bộ Cá mập
mắt trắng
Chaenogaleus macrostoma không rõ Sắp nguy cấp[58] [59]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Galeorhinus galeus giảm Sắp nguy cấp[60] [61] [62]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Galeus mincaronei giảm Sắp nguy cấp[63] [64]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Glyphis gangeticus giảm Cực kỳ nguy cấp[65] [66]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Glyphis garricki giảm Cực kỳ nguy cấp[67] [68]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Glyphis glyphis giảm Nguy cấp[69] [70]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Glyphis siamensis không rõ Cực kỳ nguy cấp[71] [72]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Haploblepharus fuscus không rõ Sắp nguy cấp[73] [74]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Haploblepharus kistnasamyi không rõ Cực kỳ nguy cấp[75] [76]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Hemigaleus microstoma giảm Sắp nguy cấp[77] [78]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Hemipristis elongata giảm Sắp nguy cấp[79] [80]
Bộ Cá
mập thảm
Hemiscyllium hallstromi không biết Sắp nguy cấp[81] [82] [83]
Bộ Cá
mập thảm
Hemiscyllium strahani không rõ Sắp nguy cấp[84] [85] [86]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Hemitriakis leucoperiptera không rõ Nguy cấp[87] [88]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Holohalaelurus favus giảm Nguy cấp[89] [90]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Holohalaelurus punctatus giảm Nguy cấp[91] [92]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Isogomphodon oxyrhynchus giảm Cực kỳ nguy cấp[93] [94]
Bộ Cá
nhám thu
Isurus oxyrinchus giảm Sắp nguy cấp[95] [96] [97]
Bộ Cá
nhám thu
Isurus paucus giảm Sắp nguy cấp[98] [99] [100]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Lamiopsis temminckii giảm Nguy cấp[101] [102]
Bộ Cá
nhám thu
Lamna nasus giảm Sắp nguy cấp[103] [104] III

II (có hiệu
lực T9-2014)

Bộ Cá mập
mắt trắng
Mustelus fasciatus giảm Cực kỳ nguy cấp[105] [106]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Mustelus mustelus giảm Sắp nguy cấp[107] [108]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Mustelus schmitti giảm Nguy cấp[109] [110] [111]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Mustelus whitneyi giảm Sắp nguy cấp[112] [113]
Bộ Cá
mập thảm
Nebrius ferrugineus giảm Sắp nguy cấp[114] [115] [116]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Negaprion acutidens giảm Sắp nguy cấp[117] [118]
Bộ Cá
nhám thu
Odontaspis ferox giảm Sắp nguy cấp[119] [120] [121]
Bộ Cá
nhám góc
Oxynotus centrina không biết Sắp nguy cấp[122] [123] [124]
Bộ Cá
mập thảm
Pseudoginglymostoma

brevicaudatum

không biết Sắp nguy cấp[125] [126]
Bộ Cá
mập thảm
Rhincodon typus Cá nhám voi giảm Sắp nguy cấp[127] [128] [129] II
Bộ Cá mập
mắt trắng
Schroederichthys
saurisqualus
không biết Sắp nguy cấp[130] [131]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Scylliogaleus quecketti không biết Sắp nguy cấp[132] [133]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Sphyrna lewini không biết Nguy cấp[134] [135] [136] II (có hiệu
lực T9-2014)
Bộ Cá mập
mắt trắng
Sphyrna mokarran giảm Nguy cấp[137] [138] II (có hiệu
lực T9-2014)
Bộ Cá mập
mắt trắng
Sphyrna tudes giảm Sắp nguy cấp[139] [140]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Sphyrna zygaena giảm Sắp nguy cấp[141] [142] II (có hiệu
lực T9-2014)
Bộ Cá
nhám góc
Squalus acanthias giảm VSắp nguy cấp[143] [144] [145]
Bộ Cá
nhám góc
Squalus montalbani giảm Sắp nguy cấp[146] [147]
Chi cá
nhám dẹt
Squatina aculeata giảm Cực kỳ nguy cấp[148] [149] [150]
Chi cá
nhám dẹt
Squatina albipunctata giảm Sắp nguy cấp[151] [152]
Chi cá
nhám dẹt
Squatina argentina giảm Nguy cấp[153] [154] [155]
Chi cá
nhám dẹt
Squatina formosa không biết Nguy cấp[156] [157] [158]
Chi cá
nhám dẹt
Squatina guggenheim giảm Nguy cấp[159] [160]
Chi cá
nhám dẹt
Squatina japonica không biết Sắp nguy cấp[161] [162] [163]
Chi cá
nhám dẹt
Squatina nebulosa không biết Sắp nguy cấp[164] [165] [166]
Chi cá
nhám dẹt
Squatina oculata giảm Cực kỳ nguy cấp[167] [168] [169]
Chi cá
nhám dẹt
Squatina punctata giảm Nguy cấp[170] [171]
Chi cá
nhám dẹt
Squatina squatina giảm Cực kỳ nguy cấp[172] [173] [174]
Chi cá
nhám dẹt
Squatina tergocellatoides không biết Nguy cấp[175] [176] [177]
Bộ Cá
mập thảm
Stegostoma fasciatum giảm Sắp nguy cấp[178] [179] [180]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Triakis acutipinna giảm Nguy cấp[181] [182]
Bộ Cá mập
mắt trắng
Triakis maculata giảm Sắp nguy cấp[183] [184]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Hoffmann M, C Hilton-Taylor and 173 others (2010) "The impact of conservation on the status of the world's vertebrates" Lưu trữ 2018-07-20 tại Wayback Machine Science, 330: 1503–1509. doi:10.1126/science.1194442
  2. ^ International Union for Conservation of Nature (IUCN) Encyclopædia Britannica. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2013.
  3. ^ “Red List Overview”. IUCN Red List. International Union for Conservation of Nature. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2012.
  4. ^ “Appendices I, II and III”. CITES. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2014.
  5. ^ Alopias pelagicus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2006. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  6. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Alopias pelagicus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  7. ^ Alopias pelagicus (Nakamura, 1935) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập March 2013.
  8. ^ Rigby, C.L.; Barreto, R.; Carlson, J.; Fernando, D.; Fordham, S.; Francis, M.P.; Herman, K.; Jabado, R.W.; Liu, K.M.; Marshall, A.; Pacoureau, N.; Romanov, E.; Sherley, R.B.; Winker, H. (2019). Alopias superciliosus. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2019: e.T161696A894216. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-3.RLTS.T161696A894216.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
  9. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Alopias superciliosus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  10. ^ Alopias superciliosus (Lowe, 1841) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập March 2013.
  11. ^ Rigby, C.L.; Barreto, R.; Fernando, D.; Carlson, J.; Fordham, S.; Francis, M.P.; Herman, K.; Jabado, R.W.; Liu, K.M.; Marshall, A.; Pacoureau, N.; Romanov, E.; Sherley, R.B.; Winker, H. (2019). Alopias vulpinus. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2019: e.T39339A2900765. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-3.RLTS.T39339A2900765.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
  12. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Alopias vulpinus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  13. ^ Alopias vulpinus (Bonnaterre, 1788) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập March 2013.
  14. ^ VanderWright, W.J.; Derrick, D.; Dharmadi.; Fahmi (2021). Atelomycterus baliensis. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2021: e.T161736A124535973. doi:10.2305/IUCN.UK.2021-2.RLTS.T161736A124535973.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
  15. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Atelomycterus baliensis trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  16. ^ Finucci, B.; Kyne, P.M. (2018). Aulohalaelurus kanakorum. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2018: e.T41870A116737571. doi:10.2305/IUCN.UK.2018-2.RLTS.T41870A116737571.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
  17. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Aulohalaelurus kanakorum trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  18. ^ Brachaelurus colcloughi. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2009. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  19. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Brachaelurus colcloughi trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  20. ^ Dulvy, N.K.; Bin Ali, A.; Derrick, D.; Dharmadi.; Fahmi (2021). Carcharhinus borneensis. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2021: e.T39367A124407121. doi:10.2305/IUCN.UK.2021-2.RLTS.T39367A124407121.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
  21. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Carcharhinus borneensis trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  22. ^ Kyne, P.M.; Jabado, R.W.; Akhilesh, K.V.; Bineesh, K.K.; Booth, H.; Dulvy, N.K.; Ebert, D.A.; Fernando, D.; Khan, M.; Tanna, A.; Finucci, B. (2021). Carcharhinus hemiodon. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2021: e.T39369A115736695. doi:10.2305/IUCN.UK.2021-1.RLTS.T39369A115736695.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
  23. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Pondicherry shark trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  24. ^ Carcharhinus leiodon. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2009. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  25. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Carcharhinus leiodon trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  26. ^ Rigby, C.L.; Barreto, R.; Carlson, J.; Fernando, D.; Fordham, S.; Francis, M.P.; Herman, K.; Jabado, R.W.; Liu, K.M.; Marshall, A.; Pacoureau, N.; Romanov, E.; Sherley, R.B.; Winker, H. (2019). Carcharhinus longimanus. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2019: e.T39374A2911619. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-3.RLTS.T39374A2911619.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
  27. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Carcharhinus longimanus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  28. ^ Rigby, C.L.; Barreto, R.; Carlson, J.; Fernando, D.; Fordham, S.; Francis, M.P.; Herman, K.; Jabado, R.W.; Liu, K.M.; Marshall, A.; Pacoureau, N.; Romanov, E.; Sherley, R.B.; Winker, H. (2019). Carcharhinus obscurus. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2019: e.T3852A2872747. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-3.RLTS.T3852A2872747.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
  29. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Carcharhinus obscurus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  30. ^ Carcharhinus obscurus (LeSueur, 1818) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập March 2013.
  31. ^ Rigby, C.L.; Derrick, D.; Dicken, M.; Harry, A.V.; Pacoureau, N.; Simpfendorfer, C. (2021). Carcharhinus plumbeus. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2021: e.T3853A2874370. doi:10.2305/IUCN.UK.2021-2.RLTS.T3853A2874370.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
  32. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Carcharhinus plumbeus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  33. ^ Carcharhinus plumbeus (Nardo, 1827) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập March 2013.
  34. ^ Carlson, J.; Charvet, P.; Blanco-Parra, MP, Briones Bell-lloch, A.; Cardenosa, D.; Crysler, Z.; Espinoza, E.; Herman, K.; Morales-Saldaña, J.M.; Naranjo-Elizondo, B.; Pacoureau, N.; Pérez Jiménez, J.C.; Schneider, E.V.C.; Simpson, N.J.; Talwar, B.S. (2021). Carcharhinus signatus. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2021: e.T60219A3094326. doi:10.2305/IUCN.UK.2021-1.RLTS.T60219A3094326.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  35. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Carcharhinus signatus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  36. ^ Carcharhinus signatus (Poey, 1868) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập March 2013.
  37. ^ Rigby, C.L.; Carlson, J.; Derrick, D.; Dicken, M.; Pacoureau, N.; Simpfendorfer, C. (2021). Carcharias taurus. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2021: e.T3854A2876505. doi:10.2305/IUCN.UK.2021-2.RLTS.T3854A2876505.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
  38. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Carcharias taurus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  39. ^ Carcharias taurus (Rafinesque, 1810) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập March 2013.
  40. ^ Rigby, C.L.; Barreto, R.; Carlson, J.; Fernando, D.; Fordham, S.; Francis, M.P.; Herman, K.; Jabado, R.W.; Liu, K.M.; Lowe, C.G.; Marshall, A.; Pacoureau, N.; Romanov, E.; Sherley, R.B.; Winker, H. (2019). Carcharodon carcharias. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2019: e.T3855A2878674. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-3.RLTS.T3855A2878674.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
  41. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Carcharodon carcharias trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  42. ^ Carcharodon carcharias (Linnaeus, 1758) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập March 2013.
  43. ^ Centrophorus granulosus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2006. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  44. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Centrophorus granulosus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  45. ^ Centrophorus granulosus (Bloch & Schneider, 1801) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập March 2013.
  46. ^ Finucci, B.; Cheok, J.; Cotton, C.F.; Kulka, D.W.; Neat, F.C.; Rigby, C.L.; Tanaka, S.; Walker, T.I. (2020). Centrophorus harrissoni. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T41740A68614118. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T41740A68614118.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
  47. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Centrophorus harrissoni trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  48. ^ Centrophorus harrissoni (McCulloch, 1915) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập March 2013.
  49. ^ Centrophorus lusitanicus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2009. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  50. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Centrophorus lusitanicus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  51. ^ Centrophorus lusitanicus (Bocage & Capello, 1864) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập March 2013.
  52. ^ Centrophorus squamosus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2003. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  53. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Centrophorus squamosus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  54. ^ Centrophorus squamosus (Bonnaterre, 1788) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập March 2013.
  55. ^ Cetorhinus maximus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2005. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  56. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Cetorhinus maximus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  57. ^ Cetorhinus maximus (Gunnerus, 1765) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập March 2013.
  58. ^ Chaenogaleus macrostoma. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2009. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  59. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Chaenogaleus macrostoma trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  60. ^ Galeorhinus galeus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2006. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  61. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Galeorhinus galeus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  62. ^ Galeorhinus galeus (Linnaeus, 1758) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập March 2013.
  63. ^ Galeus mincaronei. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2004. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  64. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Galeus mincaronei trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  65. ^ Glyphis gangeticus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2007. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  66. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Glyphis gangeticus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  67. ^ Glyphis garricki. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2003. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  68. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Glyphis garricki trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  69. ^ Glyphis glyphis. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2009. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  70. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Glyphis glyphis trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  71. ^ Glyphis siamensis. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2009. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  72. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Glyphis siamensis trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  73. ^ Haploblepharus fuscus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2009. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  74. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Haploblepharus fuscus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  75. ^ Haploblepharus kistnasamyi. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2009. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  76. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Haploblepharus kistnasamyi trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  77. ^ Hemigaleus microstoma. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2009. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  78. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Hemigaleus microstoma trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  79. ^ Hemipristis elongata. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2003. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  80. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Hemipristis elongata trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  81. ^ Hemiscyllium hallstromi. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2003. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  82. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Hemiscyllium hallstromi trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  83. ^ Hemiscyllium hallstromi (Whitley, 1967) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập April 2013.
  84. ^ Hemiscyllium strahani. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2003. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  85. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Hemiscyllium strahani trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  86. ^ Hemiscyllium strahani (Whitley, 1967) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập April 2013.
  87. ^ Hemitriakis leucoperiptera. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2005. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  88. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Hemitriakis leucoperiptera trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  89. ^ Holohalaelurus favus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2009. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  90. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Holohalaelurus favus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  91. ^ Holohalaelurus punctatus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2009. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  92. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Holohalaelurus punctatus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  93. ^ Isogomphodon oxyrhynchus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2006. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  94. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Isogomphodon oxyrhynchus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  95. ^ Isurus oxyrinchus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2009. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  96. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Isurus oxyrinchus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  97. ^ Isurus oxyrinchus (Rafinesque, 1809) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập April 2013.
  98. ^ Isurus paucus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2006. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  99. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Isurus paucus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  100. ^ Isurus paucus (Guitart Manday, 1966) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập April 2013.
  101. ^ Lamiopsis temminckii. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2009. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  102. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Lamiopsis temminckii trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  103. ^ Lamna nasus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2006. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  104. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Lamna nasus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  105. ^ Mustelus fasciatus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2004. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  106. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Mustelus fasciatus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  107. ^ Mustelus mustelus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2009. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  108. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Mustelus mustelus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  109. ^ Mustelus schmitti. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2006. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  110. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Mustelus schmitti trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  111. ^ Mustelus schmitti (Springer, 1940) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập April 2013.
  112. ^ Mustelus whitneyi. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2007. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  113. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Mustelus whitneyi trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  114. ^ Nebrius ferrugineus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2003. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  115. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Nebrius ferrugineus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  116. ^ Nebrius ferrugineus (Lesson, 1831) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập April 2013.
  117. ^ Negaprion acutidens. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2003. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  118. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Negaprion acutidens trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  119. ^ Odontaspis ferox. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2009. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  120. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Odontaspis ferox trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  121. ^ Odontaspis ferox (Risso, 1810) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập April 2013.
  122. ^ Oxynotus centrina. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2007. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  123. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Oxynotus centrina trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  124. ^ Oxynotus centrina (Linnaeus, 1758) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập April 2013.
  125. ^ Pseudoginglymostoma brevicaudatum. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2004. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  126. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Pseudoginglymostoma brevicaudatum trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  127. ^ Rhincodon typus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2005. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  128. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Rhincodon typus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  129. ^ Rhincodon typus (Smith, 1828) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập April 2013.
  130. ^ Schroederichthys saurisqualus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2004. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  131. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Schroederichthys saurisqualus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  132. ^ Scylliogaleus quecketti. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2005. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  133. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Scylliogaleus quecketti trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  134. ^ Sphyrna lewini. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2007. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  135. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Sphyrna lewini trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  136. ^ Sphyrna lewini (Griffith & Smith, 1834) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập April 2013.
  137. ^ Sphyrna mokarran. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2007. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  138. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Sphyrna mokarran trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  139. ^ Sphyrna tudes. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2006. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  140. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Sphyrna tudes trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  141. ^ Sphyrna zygaena. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2005. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  142. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Sphyrna zygaena trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  143. ^ Squalus acanthias. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2006. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  144. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Squalus acanthias trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  145. ^ Squalus acanthias (Smith & Radcliffe, 1912) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập April 2013.
  146. ^ Squalus montalbani. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2009. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  147. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Squalus montalbani trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  148. ^ Squatina aculeata. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2007. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  149. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Squatina aculeata trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  150. ^ Squatina aculeata (Cuvier, 1829) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập April 2013.
  151. ^ Squatina albipunctata. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2003. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  152. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Squatina albipunctata trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  153. ^ Squatina argentina. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2006. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  154. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Squatina argentina trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  155. ^ Squatina argentina (Marini, 1930) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập April 2013.
  156. ^ Squatina formosa. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2009. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  157. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Squatina formosa trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  158. ^ Squatina formosa (Shen & Ting, 1972) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập April 2013.
  159. ^ Squatina guggenheim. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2007. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  160. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Squatina guggenheim trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  161. ^ Squatina japonica. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2009. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  162. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Squatina japonica trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  163. ^ Squatina japonica (Bleeker, 1858) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập April 2013.
  164. ^ Squatina nebulosa. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2009. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  165. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Squatina nebulosa trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  166. ^ Squatina nebulosa (Regan, 1906) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập April 2013.
  167. ^ Squatina oculata. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2007. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  168. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Squatina oculata trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  169. ^ Squatina oculata (Bonaparte, 1840) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập April 2013.
  170. ^ Squatina punctata. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2007. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  171. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Squatina punctata trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  172. ^ Squatina squatina. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2006. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  173. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Squatina squatina trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  174. ^ Squatina squatina (Linnaeus, 1758) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập April 2013.
  175. ^ Squatina tergocellatoides. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2009. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  176. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Squatina tergocellatoides trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  177. ^ Squatina tergocellatoides (Chen, 1963) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập April 2013.
  178. ^ Stegostoma fasciatum. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2003. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  179. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Stegostoma fasciatum trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  180. ^ Stegostoma fasciatum (Hermann, 1783) FAO, Species Fact Sheet. Truy cập April 2013.
  181. ^ Triakis acutipinna. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2009. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  182. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Triakis acutipinna trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
  183. ^ Triakis maculata. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2007. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
  184. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Triakis maculata trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]