Damien Sandow
Giao diện
Damien Sandow | |
---|---|
Damien Sandow vào tháng 4 năm 2016 | |
Tên khai sinh | Aaron Steven Haddad[1][2] |
Sinh | 3 tháng 4, 1982 Worcester, Massachusetts, United States[3] |
Nơi cư trú | Detroit, Michigan, United States[3] |
Sự nghiệp đấu vật chuyên nghiệp | |
Tên trên võ đài | Aaron Stevens[3] Aron Rex Damien Mizdow[4] Damien Sandow[5] Easter Bunny[6] Idol Stevens[3] Macho Mandow[7] |
Chiều cao quảng cáo | 6 ft 4 in (1,93 m)[5] |
Cân nặng quảng cáo | 247 lb (112 kg)[5] |
Quảng cáo tại | Palo Alto, California |
Huấn luyện bởi | Chaotic Wrestling[3] Killer Kowalski[3] |
Ra mắt lần đầu | 23/6/2001[1] |
Aaron Steven Haddad (sinh ngày 3 tháng 8 năm 1982) là một đô vật chuyên nghiệp người Mỹ. Anh có tên võ đài khi làm việc ở WWE là Damien Sandow.[1][2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c “Damien Sandow Biography”. SLAM! Wrestling. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2013.
- ^ a b “Damien Sandow - The Internet Wrestling Database profile”. The Internet Wrestling Database. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2012.
- ^ a b c d e f “Damien Sandow”. Online World of Wrestling. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Power Rankings: Nov. 22, 2014”. WWE. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2014.
- ^ a b c “Damien Sandow”. WWE. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Vengeance 2003”. Pro Wrestling History. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2010.
- ^ “The Ascension def. 'The Mega Powers'”. WWE. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2015.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Damien Sandow trên WWE.com
- Aaron Haddad trên IMDb