[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Douai (quận)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Quận Douai
—  Quận  —
Tập tin:Nord - Douai arrondissement.svg, Locator map of Arrondissement Douai 2019.png
Quận Douai trên bản đồ Thế giới
Quận Douai
Quận Douai
Quốc gia Pháp
Quận lỵDouai
Diện tích
 • Tổng cộng477 km2 (184 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng246,987
 • Mật độ520/km2 (1,300/mi2)
 

Quận Douai là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Nord, in the Nord-Pas de Calais. Quận này có 7 tổng và 64 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Douai là:

  1. Arleux
  2. Douai-Nord
  3. Douai-Nord-Est
  4. Douai-Sud
  5. Douai-Sud-Ouest
  6. Marchiennes
  7. Orchies

Các xã của quận Douai, và mã INSEE là:

1. Aix (59004) 2. Anhiers (59007) 3. Aniche (59008)
4. Arleux (59015) 5. Auberchicourt (59024) 6. Aubigny-au-Bac (59026)
7. Auby (59028) 8. Auchy-lez-Orchies (59029) 9. Beuvry-la-Forêt (59080)
10. Bouvignies (59105) 11. Bruille-lez-Marchiennes (59113) 12. Brunémont (59115)
13. Bugnicourt (59117) 14. Cantin (59126) 15. Courchelettes (59156)
16. Coutiches (59158) 17. Cuincy (59165) 18. Dechy (59170)
19. Douai (59178) 20. Erchin (59199) 21. Erre (59203)
22. Esquerchin (59211) 23. Estrées (59214) 24. Faumont (59222)
25. Fenain (59227) 26. Flers-en-Escrebieux (59234) 27. Flines-lez-Raches (59239)
28. Fressain (59254) 29. Féchain (59224) 30. Férin (59228)
31. Gœulzin (59263) 32. Guesnain (59276) 33. Hamel (59280)
34. Hornaing (59314) 35. Lallaing (59327) 36. Lambres-lez-Douai (59329)
37. Landas (59330) 38. Lauwin-Planque (59334) 39. Lewarde (59345)
40. Loffre (59354) 41. Lécluse (59336) 42. Marchiennes (59375)
43. Marcq-en-Ostrevent (59379) 44. Masny (59390) 45. Monchecourt (59409)
46. Montigny-en-Ostrevent (59414) 47. Nomain (59435) 48. Orchies (59449)
49. Pecquencourt (59456) 50. Raimbeaucourt (59489) 51. Rieulay (59501)
52. Roost-Warendin (59509) 53. Roucourt (59513) 54. Râches (59486)
55. Saméon (59551) 56. Sin-le-Noble (59569) 57. Somain (59574)
58. Tilloy-lez-Marchiennes (59596) 59. Villers-au-Tertre (59620) 60. Vred (59629)
61. Wandignies-Hamage (59637) 62. Warlaing (59642) 63. Waziers (59654)
64. Écaillon (59185)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]