[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Glycobiarsol

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Glycobiarsol
Structural formula of glycobiarsol
Space-filling model of the glycobiarsol molecule
Names
IUPAC name
Glycobiarsol
Systematic IUPAC name
Oxobismuthanyl hydrogen [4-(2-hydroxyacetamido)phenyl]arsonate
Other names
[4-[(2-Hydroxyacetyl)amino]phenyl]-oxobismuthanyl-oxyarsinic acid
Identifiers
3D model (JSmol)
ChemSpider
ECHA InfoCard 100.003.767
EC Number 204-143-1
KEGG
PubChem <abbr title="<nowiki>Compound ID</nowiki>">CID
UNII
CompTox Dashboard (<abbr title="<nowiki>U.S. Environmental Protection Agency</nowiki>">EPA)
Properties
C8H9AsBiNO6
Molar mass 499.063 g·mol−1
Pharmacology
P01AR03 (WHO) QP51AD03 (WHO)
Except where otherwise noted, data are given for materials in their standard state (at 25 °C [77 °F], 100 kPa).
Infobox references

Glycobiarsol (tên thương mại Milibis) là một chất chống nguyên sinh đã được sử dụng ở người [1] cũng như ở chó.[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Berberian, D. A. (1954). “The trichomonacidal activity of milibis (glycobiarsol)”. New York State Journal of Medicine. 54 (22): 3102–3105. PMID 13214428.
  2. ^ Kibble, R. M. (1969). “Glycobiarsol for the control of Trichuris vulpis infection in the dog”. Australian Veterinary Journal. 45 (8): 387. doi:10.1111/j.1751-0813.1969.tb06633.x. PMID 5389346.