Glycobiarsol
Giao diện
Names | |
---|---|
IUPAC name
Glycobiarsol
| |
Systematic IUPAC name
Oxobismuthanyl hydrogen [4-(2-hydroxyacetamido)phenyl]arsonate | |
Other names
[4-[(2-Hydroxyacetyl)amino]phenyl]-oxobismuthanyl-oxyarsinic acid
| |
Identifiers | |
3D model (JSmol)
|
|
ChemSpider | |
ECHA InfoCard | 100.003.767 |
EC Number | 204-143-1 |
KEGG | |
PubChem <abbr title="<nowiki>Compound ID</nowiki>">CID
|
|
UNII |
|
CompTox Dashboard (<abbr title="<nowiki>U.S. Environmental Protection Agency</nowiki>">EPA)
|
|
| |
Properties | |
C8H9AsBiNO6 | |
Molar mass | 499.063 g·mol−1 |
Pharmacology | |
P01AR03 (WHO) QP51AD03 (WHO) | |
Except where otherwise noted, data are given for materials in their standard state (at 25 °C [77 °F], 100 kPa). | |
Infobox references | |
Glycobiarsol (tên thương mại Milibis) là một chất chống nguyên sinh đã được sử dụng ở người [1] cũng như ở chó.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Berberian, D. A. (1954). “The trichomonacidal activity of milibis (glycobiarsol)”. New York State Journal of Medicine. 54 (22): 3102–3105. PMID 13214428.
- ^ Kibble, R. M. (1969). “Glycobiarsol for the control of Trichuris vulpis infection in the dog”. Australian Veterinary Journal. 45 (8): 387. doi:10.1111/j.1751-0813.1969.tb06633.x. PMID 5389346.