[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Gondiswil

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gondiswil
Huy hiệu của Gondiswil
Huy hiệu
Vị trí của Gondiswil
Map
Gondiswil trên bản đồ Thụy Sĩ
Gondiswil
Gondiswil
Gondiswil trên bản đồ Bang Bern
Gondiswil
Gondiswil
Quốc giaThụy Sĩ
BangBern
HuyệnAarwangen
Diện tích[1]
 • Tổng cộng9,4 km2 (36 mi2)
Độ cao660 m (2,170 ft)
Dân số (2017-12-31)[2]
 • Tổng cộng731
 • Mật độ7,8/km2 (20/mi2)
Mã bưu chính4955
Mã SFOS0326
Giáp vớiHuttwil, Auswil, Madiswil, Reisiswil, Melchnau, Grossdietwil, Fischbach, ZellUfhusen.
Trang webwww.gondiswil.ch
SFSO statistics

Gondiswil (local dialect Gumiswil) là một đô thị ở huyện Aarwangenbang BernThụy Sĩ. Đô thị này có diện tích 9,4 km²[3], dân số năm 2020 là 711 người.[4]

Đô thị này gồm các làng:

  • Brüggenweid
  • Freibach
  • Haltstelle
  • Staldershaus
  • Schwendi

Đô thị này đang giảm sút dân số nhanh chóng do nông nghiệp khó khắn (66% dân số sống bằng nghề nông).

Lịch sử dân số
Năm Dân số
1764 694
1850 1422
1900 1008
1950 958
2000 734

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Federal Statistical Office. Truy cập 13 tháng 1 năm 2019.
  2. ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Federal Statistical Office. Truy cập 12 tháng 1 năm 2019.
  3. ^ Statistik, Bundesamt für (14 tháng 2 năm 2020). “Generalisierte Grenzen 2020: Hilfsdatei | Publikation”. Bundesamt für Statistik (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2022.
  4. ^ Statistik, Bundesamt für (1 tháng 9 năm 2021). “Ständige Wohnbevölkerung nach Staatsangehörigkeitskategorie, Geschlecht und Gemeinde, definitive Jahresergebnisse, 2020 - 2020 | Tabelle”. Bundesamt für Statistik (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]