[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Cúp Vàng CONCACAF 1991

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cúp Vàng CONCACAF 1991
CONCACAF Championship
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàHoa Kỳ
Thời gian28 tháng 6 – 7 tháng 7
Số đội8 (từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu2 (tại 2 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Hoa Kỳ (lần thứ 1)
Á quân Honduras
Hạng ba México
Hạng tư Costa Rica
Thống kê giải đấu
Số trận đấu16
Số bàn thắng50 (3,13 bàn/trận)
Số khán giả356.021 (22.251 khán giả/trận)
Vua phá lướiMéxico Benjamín Galindo
(4 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Hoa Kỳ Tony Meola
1993

Cúp Vàng CONCACAF 1991Cúp Vàng CONCACAF lần đầu tiên, do CONCACAF tổ chức được đổi tên từ giải vô địch bóng đá CONCACAF.

Giải đấu được diễn ra tại các thành phố Los AngelesPasadena thuộc bang California, Hoa Kỳ. Giải đấu có 8 đội tham dự, chia làm 2 bảng 4 đội để chọn ra 4 đội đứng đầu bảng giành quyền vào bán kết. Hoa Kỳ giành chức vô địch đầu tiên sau khi vượt qua Honduras 4–3 trến chấm 11m sau 120 phút thi đấu chung kết với tỉ số hòa 0–0.

Các đội giành quyền tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Tư cách qua vòng loại Các lần tham dự trước
Đương kim vô địch
 Costa Rica Vô địch giải vô địch bóng đá CONCACAF 1989 Lần đầu
Vùng Bắc Mỹ
 Hoa Kỳ Chủ nhà Lần đầu
 México Dự thẳng Lần đầu
 Canada Dự thẳng Lần đầu
Top 2 Cúp Caribe 1991
 Jamaica Vô địch Lần đầu
 Trinidad và Tobago Á quân Lần đầu
Top 3 Cúp bóng đá Trung Mỹ 1991
 Honduras Á quân Lần đầu
 Guatemala Hạng ba Lần đầu

Cầu thủ tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]

Địa điểm

[sửa | sửa mã nguồn]
Los Angeles Pasadena
Memorial Coliseum Rose Bowl
Sức chứa: 93.607 Sức chứa: 92.542

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Số trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm
 Honduras 3 2 1 0 10 3 +7 5
 México 3 2 1 0 8 3 +5 5
 Canada 3 1 0 2 6 9 –3 2
 Jamaica 3 0 0 3 3 12 –9 0
Canada 2–4 Honduras
Mitchell  66'80' Chi tiết Bennett  28' (ph.đ.)
Espinoza  34'
Cálix  41'
Flores  51'
Khán giả: 13.374
Trọng tài: Arturo Angeles (Hoa Kỳ)

México 4–1 Jamaica
Galindo  28' (ph.đ.)54' (ph.đ.)
Zaguinho  36'
Hermosillo  58'
Chi tiếrt Reid  39'

Jamaica 0–5 Honduras
Chi tiết Cálix  27'51'
Anariba  31'
Bennett  69'
Yearwood  89'

Canada 1–3 México
Lowery  83' Chi tiết Hermosillo  3'
de la Torre  40'
Galindo  89' (ph.đ.)
Khán giả: 4.797

Jamaica 2–3 Canada
Wright  42'
Reid  63'
Chi tiết Mitchell  34'
Miller  54'
Limniatis  60'

México 1–1 Honduras
Hermosillo  57' Chi tiết Anariba  9'
Khán giả: 36.703
Trọng tài: Jay Majid (Hoa Kỳ)
Đội Số trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm
 Hoa Kỳ 3 3 0 0 8 3 +5 6
 Costa Rica 3 1 0 2 5 5 0 2
 Trinidad và Tobago 3 1 0 2 3 4 –1 2
 Guatemala 3 1 0 2 1 5 –4 2
Costa Rica 2–0 Guatemala
R. Gómez  14'
Flores  17'
Chi tiết
Khán giả: 18.435
Trọng tài: Mike Siefert (Canada)

Hoa Kỳ 2–1 Trinidad và Tobago
Murray  85'
Balboa  87'
Chi tiết Lewis  67'
Khán giả: 18.435

Trinidad và Tobago 2–1 Costa Rica
Lewis  38'
Thomas  89'
Chi tiết Medford  6'
Khán giả: 6.344
Trọng tài: José Antonio Garza (Mexico)

Guatemala 0–3 Hoa Kỳ
Chi tiết Murray  11'
Quinn  46'
Wynalda  52'
Khán giả: 6.344

Trinidad và Tobago 0–1 Guatemala
Chi tiết Espel  89'
Khán giả: 36.703
Trọng tài: José Fuentes (Honduras)

Hoa Kỳ 3–2 Costa Rica
Vermes  6'
Pérez  49' (ph.đ.)
Marchena  59' (l.n.)
Chi tiết Arguedas  30'
Jara  33'
Khán giả: 36.703

Vòng đấu loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
 
Bán kếtChung kết
 
      
 
5 tháng 7 – Memorial Coliseum
 
 
 Honduras2
 
7 tháng 7 – Memorial Coliseum
 
 Costa Rica0
 
 Hoa Kỳ0 (4)
 
5 tháng 7 – Memorial Coliseum
 
 Honduras0 (3)
 
 Hoa Kỳ2
 
 
 México0
 
Tranh hạng ba
 
 
7 tháng 7 – Memorial Coliseum
 
 
 México2
 
 
 Costa Rica0

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Honduras 2–0 Costa Rica
Bennett  37'
Flores  79'
Chi tiết
Khán giả: 41.103
Trọng tài: Arturo Angeles (Hoa Kỳ)

Hoa Kỳ 2–0 México
Doyle  48'
Vermes  64'
Chi tiết
Khán giả: 41.103

Tranh hạng ba

[sửa | sửa mã nguồn]
México 2–0 Costa Rica
Farfán  9'
Galindo  89'
Chi tiết

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch

[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch Cúp Vàng CONCACAF 1991

Hoa Kỳ
Lần thứ nhất

Danh sách cầu thủ ghi bàn

[sửa | sửa mã nguồn]
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
phản lưới nhà

Bảng xếp hạng giải đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Số trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số
F  Hoa Kỳ 5 4 1 0 10 3 +7
F  Honduras 5 3 2 0 12 3 +9
S  México 5 3 1 1 10 5 +5
S  Costa Rica 5 1 0 4 5 9 -4
1  Trinidad và Tobago 3 1 0 2 3 4 -1
1  Canada 3 1 0 2 6 9 -3
1  Guatemala 3 1 0 2 1 5 -4
1  Jamaica 3 0 0 3 3 12 -9

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]