[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Cúp C2 châu Âu 1966-67

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cúp C2 châu Âu 1966–67
Vị trí chung cuộc
Vô địchTây Đức Bayern Munich (lần thứ 1)
Á quânScotland Rangers

Mùa giải 1966–67 của giải bóng đá cấp câu lạc bộ Cúp C2 châu Âu là mùa giải Bayern Munich vô địch sau khi chiến thắng trận chung kết trước Rangers, đội đã loại đương kim vô địch Borussia Dortmund. Đây là lần thứ tư trong sáu năm mà trận chung kết cần ít nhất hiệp phụ để xác định đội vô địch.

Vòng sơ loại

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Valur Iceland 2–9 Bỉ Standard Liège 1–1
(Report)
(Report 2)
1–8
(Report)
(Report 2)

Vòng một

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
OFK Beograd Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư 1–6 Liên Xô Spartak Moscow 1–3
(Report)
(Report 2)
0–3
(Report)
(Report 2)
Rapid Wien Áo 9–3 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray 4–0
(Report)
(Report 2)
5–3
(Report)
(Report 2)
Shamrock Rovers Cộng hòa Ireland 8–2 Luxembourg Spora Luxembourg 4–1
(Report)
(Report 2)
4–1
(Report)
(Report 2)
TJ Tatran Prešov Tiệp Khắc 3–4 Tây Đức Bayern Munich 1–1
(Report)
(Report 2)
2–3
(Report)
(Report 2)
Fiorentina Ý 3–4 Hungary Raba ETO Győr 1–0
(Report)
(Report 2)
2–4
(Report)
(Report 2)
AEK Athens Hy Lạp 2–4 Bồ Đào Nha Braga 0–1
(Report)
(Report 2)
2–3
(Report)
(Report 2)
BSG Chemie Leipzig Cộng hòa Dân chủ Đức 5–2 Ba Lan Legia Warszawa 3–0
(Report)
(Report 2)
2–2
(Report)
(Report 2)
Standard Liège Bỉ 6–1 Cộng hòa Síp Apollon Limassol 5–1
(Report)
(Report 2)
1–0
(Report)
(Report 2)
Servette Thụy Sĩ 3–2 Phần Lan ÅIFK Turku 1–1
(Report)
(Report 2)
2–1
(Report)
(Report 2)
Floriana Malta 1–7 Hà Lan Sparta Rotterdam 1–1
(Report)
(Report 2)
0–6
(Report)
(Report 2)
Strasbourg Pháp 2–1 România Steaua București 1–0
(Report)
(Report 2)
1–1
(Report)
(Report 2)
Swansea Town Wales 1–5 Bulgaria Slavia Sofia 1–1
(Report)
(Report 2)
0–4
(Report)
(Report 2)
Glentoran Bắc Ireland 1–5 Scotland Rangers 1–1
(Report)
(Report 2)
0–4
(Report)
(Report 2)
Borussia Dortmund Tây Đức Bye n/a n/a
Skeid Fotball Na Uy 4–5 Tây Ban Nha Real Zaragoza 3–2
(Report)
(Report 2)
1–3
(Report)
(Report 2)
Aalborg BK Đan Mạch 1–2 Anh Everton 0–0
(Report)
(Report 2)
1–2
(Report)
(Report 2)

Lượt đi

[sửa | sửa mã nguồn]
Fiorentina Ý1–0Hungary Raba ETO Győr
Chiarugi  61'

Strasbourg Pháp1–0România Steaua București
Chi tiết
Khán giả: 14.204
Trọng tài: Tiny Wharton (Scotland)

Lượt về

[sửa | sửa mã nguồn]
Raba ETO Győr Hungary4–2Ý Fiorentina
Stolcz  9'  60'
Varsányi  36'
Orbán  86'
Bertini  20'
De Sisti  32'

Raba ETO Győr thắng với tổng tỷ số 4–3.


Steaua București România1–1Pháp Strasbourg
Chi tiết

Strasbourg thắng với tổng tỷ số 2–1.

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Spartak Moscow Liên Xô 1–2 Áo Rapid Wien 1–1
(Report)
(Report 2)
0–1
(Report)
(Report 2)
Shamrock Rovers Cộng hòa Ireland 3–4 Tây Đức Bayern Munich 1–1
(Report)
(Report 2)
2–3
(Report)
(Report 2)
Raba ETO Győr Hungary 3–2 Bồ Đào Nha Braga 3–0
(Report)
(Report 2)
0–2
(Report)
(Report 2)
BSG Chemie Leipzig Cộng hòa Dân chủ Đức 2–2 (a) Bỉ Standard Liège 2–1
(Report)
(Report 2)
0–1
(Report)
(Report 2)
Servette Thụy Sĩ 2–1 Hà Lan Sparta Rotterdam 2–0
(Report)
(Report 2)
0–1
(Report)
(Report 2)
Strasbourg Pháp 1–2 Bulgaria Slavia Sofia 1–0
(Report)
(Report 2)
0–2
(Report)
(Report 2)
Rangers Scotland 2–1 Tây Đức Borussia Dortmund 2–1
(Report)
(Report 2)
0–0
(Report)
(Report 2)
Real Zaragoza Tây Ban Nha 2–1 Anh Everton 2–0
(Report)
(Report 2)
0–1
(Report)
(Report 2)

Lượt đi

[sửa | sửa mã nguồn]
Strasbourg Pháp1–0Bulgaria Slavia Sofia
Hausser  38'

Lượt về

[sửa | sửa mã nguồn]
Slavia Sofia Bulgaria2–0Pháp Strasbourg
Tasev  42'
Mishev  49'

Slavia Sofia thắng với tổng tỷ số 2–1.

Tứ kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Rapid Wien Áo 1–2 (s.h.p.) Tây Đức Bayern Munich 1–0
(Report)
(Report 2)
0–2
(Report)
(Report 2)
Raba ETO Győr Hungary 2–3 Bỉ Standard Liège 2–1
(Report)
(Report 2)
0–2
(Report)
(Report 2)
Servette Thụy Sĩ 1–3 Bulgaria Slavia Sofia 1–0
(Report)
(Report 2)
0–3
(Report)
(Report 2)
Rangers Scotland 2–2 (c) Tây Ban Nha Real Zaragoza 2–0
(Report)
(Report 2)
0–2
(Report)
(Report 2)

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Bayern Munich Tây Đức 5–1 Bỉ Standard Liège 2–0 3–1
Slavia Sofia Bulgaria 0–2 Scotland Rangers 0–1 0–1

Lượt đi

[sửa | sửa mã nguồn]

Lượt về

[sửa | sửa mã nguồn]

Bayern Munich thắng với tổng tỷ số 5–1.


Rangers Scotland1–0Bulgaria Slavia Sofia
Henderson  30' Report Report 2
Sân vận động Ibrox Park, Glasgow

Rangers thắng với tổng tỷ số 2–0.

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Bayern Munich Tây Đức1–0 (s.h.p.)Scotland Rangers
Roth  109' Chi tiết

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:UEFA Cup Winners' Cup seasons