Buccinulum
Giao diện
Buccinulum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
Họ (familia) | Buccinidae |
Phân họ (subfamilia) | Buccininae |
Tông (tribus) | Buccinulini |
Chi (genus) | Buccinulum Deshayes, 1830[1] |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Buccinulum là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. [2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Buccinulum gồm có:[2]
- Buccinulum brunobrianoi Parth, 1993
- Buccinulum clarcki (Tenison - Woods, 1875)
- Buccinulum colenseni (Suter, 1908)
- Buccinulum fuscozonatum (Suter, 1908)
- Buccinulum linea (Martyn, 1784)
- Buccinulum linea flexicostatum Dell, 1956
- Buccinulum linea linea (Martyn, 1784)
- Buccinulum lineare Reeve, 1846
- Buccinulum mariae Powell, 1940
- Buccinulum pallidum Finlay, 1928
- Buccinulum pertinax von Martens, 1878
- Buccinulum pertinax finlayi Powell, 1929
- Buccinulum pertinax pertinax (Martens, 1878)
- Buccinulum robustum Powell, 1929
- Buccinulum turrita (Tenison-Woods, 1875)
- Buccinulum vittatum (Quoy & Gaimard, 1833)
- Buccinulum vittatum bicinctum (Hutton, 1873)
- Buccinulum vittatum littorinoides (Reeve, 1846)
- Buccinulum vittatum vittatum (Quoy & Gaimard, 1833)
Các loài sau đây cũng do A. Powell đặt tên[3]
- Buccinulum bountyensis Powell, 1929
- Buccinulum colensoi (Suter, 1908)
- Buccinulum otagoensis Powell, 1929
- Buccinulum venusta Powell, 1929
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Deshayes G. P. (1830). Ency. Méth. (Vers.) 2(1): 143; Swainson 1837, Cat. For. Shells, 81.
- ^ a b WoRMS: Buccinulum; accessed: 30 tháng 10 năm 2010
- ^ Powell A. W. B., New Zealand Mollusca, William Collins Publishers Ltd, Auckland, New Zealand 1979 ISBN 0-00-216906-1
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]