[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Brignoles (quận)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Quận Brignoles
—  Quận  —
Quận Brignoles trên bản đồ Thế giới
Quận Brignoles
Quận Brignoles
Quốc gia Pháp
Quận lỵBrignoles
Diện tích
 • Tổng cộng2,260 km2 (870 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng107,054
 • Mật độ47/km2 (120/mi2)
 

Quận Brignoles là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Var, ở Provence-Alpes-Côte d'Azur. Quận này có 9 tổng và 61 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Brignoles là:

  1. Aups
  2. Barjols
  3. Besse-sur-Issole
  4. Brignoles
  5. Cotignac
  6. Rians
  7. La Roquebrussanne
  8. Saint-Maximin-la-Sainte-Baume
  9. Tavernes

Các xã của quận Brignoles, và mã INSEE là:

1. Aiguines (83002) 2. Artignosc-sur-Verdon (83005) 3. Artigues (83006) 4. Aups (83007)
5. Barjols (83012) 6. Baudinard-sur-Verdon (83014) 7. Bauduen (83015) 8. Besse-sur-Issole (83018)
9. Bras (83021) 10. Brignoles (83023) 11. Brue-Auriac (83025) 12. Cabasse (83026)
13. Camps-la-Source (83030) 14. Carcès (83032) 15. Châteauvert (83039) 16. Correns (83045)
17. Cotignac (83046) 18. Entrecasteaux (83051) 19. Esparron (83052) 20. Flassans-sur-Issole (83057)
21. Forcalqueiret (83059) 22. Fox-Amphoux (83060) 23. Garéoult (83064) 24. Ginasservis (83066)
25. Gonfaron (83067) 26. La Celle (83037) 27. La Roquebrussanne (83108) 28. La Verdière (83146)
29. Le Val (83143) 30. Les Salles-sur-Verdon (83122) 31. Mazaugues (83076) 32. Moissac-Bellevue (83078)
33. Montfort-sur-Argens (83083) 34. Montmeyan (83084) 35. Méounes-lès-Montrieux (83077) 36. Nans-les-Pins (83087)
37. Néoules (83088) 38. Ollières (83089) 39. Pignans (83092) 40. Plan-d'Aups-Sainte-Baume (83093)
41. Pontevès (83095) 42. Pourcieux (83096) 43. Pourrières (83097) 44. Rians (83104)
45. Rocbaron (83106) 46. Rougiers (83110) 47. Régusse (83102) 48. Saint-Antonin-du-Var (83154)
49. Saint-Julien (83113) 50. Saint-Martin (83114) 51. Saint-Maximin-la-Sainte-Baume (83116) 52. Saint-Zacharie (83120)
53. Sainte-Anastasie-sur-Issole (83111) 54. Seillons-Source-d'Argens (83125) 55. Sillans-la-Cascade (83128) 56. Tavernes (83135)
57. Tourves (83140) 58. Varages (83145) 59. Vinon-sur-Verdon (83150) 60. Vins-sur-Caramy (83151)
61. Vérignon (83147)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]