Brachypodium
Giao diện
Brachypodium | |
---|---|
Brachypodium pinnatum[1] | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Brachypodium P.Beauv. 1812 not Brid. 1826 (a bryophyte) |
Loài điển hình | |
Brachypodium pinnatum | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Brachypodium là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae).[3] phân bố rộng khắp ở phần lớn châu Phi, Lục địa Á-Âu, và Mỹ Latin.[4][5][6][7][8][9]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi Brachypodium gồm các loài: [2][10]
- Brachypodium × ambrosii - Tây Ban Nha
- Brachypodium × apollinaris - Tây Ban Nha
- Brachypodium arbusculum - quần đảo Canaria
- Brachypodium bolusii - Lesotho, Nam Phi
- Brachypodium × cugnacii - Đan Mạch, Ireland, Pháp, Cộng hòa Séc
- Brachypodium × diazii - Tây Ban Nha
- Brachypodium distachyon - Mediterranean, Sahara, Sahel, tây nam châu Á từ Bồ Đào Nha + Cape Verde đến Sudan + Ukraine + Tây Tạng
- Brachypodium firmifolium - Síp
- Brachypodium flexum - Châu Phi from Sierra Leone đến KwaZulu-Natal + Madagascar
- Brachypodium humbertianum - Madagascar
- Brachypodium kawakamii - Đài Loan
- Brachypodium kotschyi - Thổ Nhĩ Kỳ
- Brachypodium madagascariense - Madagascar
- Brachypodium mexicanum - Mexico, Trung Mỹ, Venezuela, Colombia, Ecuador, Peru, Bolivia
- Brachypodium perrieri - Madagascar
- Brachypodium phoenicoides - Mediterranean from Bồ Đào Nha + Maroc đến Hy Lạp
- Brachypodium pinnatum - Châu Phi + Lục địa Á-Âu from Ireland + Maroc đến Trung Quốc + Yakutia
- Brachypodium pringlei - Mexico (Nuevo León, Tamaulipas, Coahuila)
- Brachypodium retusum - Mediterranean + các khu vực gần đó từ Bồ Đào Nha + Maroc đến Ethiopia + Kavkaz
- Brachypodium sylvaticum - Châu Phi + Lục địa Á-Âu từ Ireland + Maroc đến Triều Tiên + New Guinea
- trước đây đặt trong họ này[2]
nhiều loài trước đây đặt trongBrachypodium nhưng nay được xem là thuộc các chi: Agropyron Anthosachne Arundinella Brachyelytrum Brachysteleum Catapodium Cutandia Distichlis Elymus Festuca Festucopsis Lolium Micropyrum Poa Ptychomitrium Rostraria Triticum Vulpia
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ painting by the Swedish botanist C. A. M. Lindman (1856–1928), taken from his book(s) Bilder ur Nordens Flora (first edition published 1901–1905, supplemented edition 1917–1926?).
- ^ a b c Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ The Plant List (2010). “Brachypodium”. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2013.[liên kết hỏng]
- ^ Palisot de Beauvois, Ambroise Marie François Joseph. 1812. Essai d'une Nouvelle Agrostographie 100-101 in Latin
- ^ Palisot de Beauvois, Ambroise Marie François Joseph. 1812. Essai d'une Nouvelle Agrostographie plante XIX (19), figure III (3 a-f) line drawings of Brachypodium pinnatum
- ^ Flora of China, Vol. 22 Page 368 短柄草族 duan bing cao zu Poaceae Tribe Brachypodieae
- ^ Flora of Pakistan, Brachypodium P. Beauv.
- ^ Altervista Flora Italiana, genere Brachypodium
- ^ Sanbi Red List of South African Plants
- ^ The Plant List search for Brachypodium
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Brachypodium tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Brachypodium tại Wikispecies