Beryli iodide
Beryli iodide | |
---|---|
Cấu trúc của beryli iodide | |
Tên hệ thống | Beryllium iodide |
Tên khác | Beryli điodide |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | BeI2 |
Khối lượng mol | 262,82 g/mol |
Bề ngoài | tinh thể không màu |
Khối lượng riêng | 4,325 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | 480 °C (753 K; 896 °F) |
Điểm sôi | 590 °C (863 K; 1.094 °F)[1] |
Độ hòa tan trong nước | phản ứng với nước[1] |
Độ hòa tan | Tan nhẹ trong cacbon đisulfide Tan trong etanol, ete[2] |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Beryli iodide là một hợp chất hóa học vô cơ có thành phần gồm hai nguyên tố là beryli và iod, với công thức hóa học được quy định là BeI2. Hợp chất này có tính hút ẩm và phản ứng dữ dội với nước, tạo thành acid iodhydric.
Điều chế và phản ứng
[sửa | sửa mã nguồn]Beryli iodide có thể được điều chế bằng cách cho kim loại beryli phản ứng với iod nguyên chất với nhiệt độ trong khoảng từ 500–700 ℃:[1]
- Be + I2 → BeI2
Beryli iodide cũng được hình thành khi cho beryli carbide phản ứng với hydro iodide trong không khí:
- Be2C + 4HI → 2BeI2 + CH4↑
Iod ở trong hợp chất beryli iodide có thể dễ dàng bị thay thế bằng các halogen khác; nó phản ứng với fluor tạo beryli fluoride và fluoride của iod, với chlor cho beryli chloride và với brom tạo thành beryli bromide. Ngoài ra, beryli iodide cũng phản ứng dữ dội với các chất oxy hóa như chlorrat và permanganat để tạo ra hơi tím của iod. Chất rắn và hơi đều dễ cháy trong không khí.[2]
Các ứng dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Beryli iodide có thể được sử dụng để điều chế beryli có độ tinh khiết cao bởi sự phân hủy của hợp chất trên dây vonfam nóng.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c Perry, Dale L.; Phillips, Sidney L. (1995), Handbook of Inorganic Compounds, CRC Press, tr. 63, ISBN 0-8493-8671-3, truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2007
- ^ a b Parsons, Charles Lathrop (1909), The Chemistry and Literature of Beryllium, Easton, Pa.: Chemical Publishing, tr. 22–23, truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2007
HI | He | ||||||||||||||||
LiI | BeI2 | BI3 | CI4 | NI3 | I2O4, I2O5, I4O9 |
IF, IF3, IF5, IF7 |
Ne | ||||||||||
NaI | MgI2 | AlI3 | SiI4 | PI3, P2I4 |
S | ICl, ICl3 |
Ar | ||||||||||
KI | CaI2 | ScI3 | TiI2, TiI3, TiI4 |
VI2, VI3, VOI2 |
CrI2, CrI3, CrI4 |
MnI2 | FeI2, FeI3 |
CoI2 | NiI2 | CuI, CuI2 |
ZnI2 | GaI, GaI2, GaI3 |
GeI2, GeI4 |
AsI3 | Se | IBr | Kr |
RbI | SrI2 | YI3 | ZrI2, ZrI4 |
NbI2, NbI3, NbI4, NbI5 |
MoI2, MoI3, MoI4 |
TcI3, TcI4 |
RuI2, RuI3 |
RhI3 | PdI2 | AgI | CdI2 | InI3 | SnI2, SnI4 |
SbI3 | TeI4 | I | Xe |
CsI | BaI2 | HfI4 | TaI3, TaI4, TaI5 |
WI2, WI3, WI4 |
ReI, ReI2, ReI3, ReI4 |
OsI, OsI2, OsI3 |
IrI, IrI2, IrI3 |
PtI2, PtI3, PtI4 |
AuI,AuI3 | Hg2I2, HgI2 |
TlI, TlI3 |
PbI2, PbI4 |
BiI2, BiI3 |
PoI2. PoI4 |
AtI | Rn | |
Fr | Ra | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og | |
↓ | |||||||||||||||||
LaI2, LaI3 |
CeI2, CeI3 |
PrI2, PrI3 |
NdI2, NdI3 |
PmI3 | SmI2, SmI3 |
EuI2, EuI3 |
GdI2, GdI3 |
TbI3 | DyI2, DyI3 |
HoI3 | ErI3 | TmI2, TmI3 |
YbI2, YbI3 |
LuI3 | |||
Ac | ThI2, ThI3, ThI4 |
PaI3, PaI4, PaI5 |
UI3, UI4, UI5 |
NpI3 | PuI3 | AmI2, AmI3 |
CmI2, CmI3 |
BkI3 | CfI2, CfI3 |
EsI3 | Fm | Md | No | Lr |