Balanites aegyptiaca
Giao diện
Balanites aegyptiaca | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Zygophyllales |
Họ (familia) | Zygophyllaceae |
Chi (genus) | Balanites |
Loài (species) | B. aegyptiaca |
Danh pháp hai phần | |
Balanites aegyptiaca (L.) Delile, 1812 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Balanites aegyptiaca là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae. Loài này được (L.) Delile miêu tả khoa học đầu tiên năm 1813.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Balanites aegyptiaca (L.) Delile”. The Plant List. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2016.
- ^ The Plant List (2010). “Balanites aegyptiaca”. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Balanites aegyptiaca tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Balanites aegyptiaca tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Balanites aegyptiaca”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2013.
Thể loại:
- Balanites
- Thực vật được mô tả năm 1813
- Thực vật Algérie
- Thực vật Ghana
- Thực vật Guinée
- Thực vật Kenya
- Thực vật Mozambique
- Thực vật Nigeria
- Thực vật Somalia
- Thực vật Tanzania
- Thực vật Uganda
- Thực vật Zimbabwe
- Thực vật Bắc Phi
- Thực vật ăn được
- Thực vật Đông Phi
- Thực vật Ai Cập
- Thực vật Maroc
- Thực vật Tây Phi
- Cây Châu Phi
- Cây Angola
- Thực vật được mô tả năm 1753
- Nhóm loài do Carl Linnaeus đặt tên
- Cây châu Á
- Sơ khai Bộ Bá vương