Bathypolypus
Giao diện
Bathypolypus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Cephalopoda |
Bộ (ordo) | Octopoda |
Họ (familia) | Octopodidae |
Phân họ (subfamilia) | Bathypolypodinae |
Chi (genus) | Bathypolypus Grimpe, 1921[1] |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Bathypolypus là một chi bạch tuộc trong họ Octopodidae.
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Loài trong chi Bathypolypus bao gồm:
- Bathypolypus arcticus (Prosch, 1847)
- Bathypolypus arcticus arcticus – spoonarm octopus (Prosch, 1847)
- Bathypolypus arcticus proschi Muus, 1962
- Bathypolypus faeroensis (Russell, 1909)
- Bathypolypus rubrostictus Kaneko & Kubodera, 2008[2]
- Bathypolypus sponsalis – globose octopus (Fischer & Fischer, 1892)
- Bathypolypus valdiviae – boxer octopus (Thiele in Chun, 1915)
Từ đồng nghĩa:
- Bathypolypus salebrosus (Sasaki, 1920) là một từ đồng nghĩa với Sasakiopus salebrosus (Sasaki, 1920)[3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Grimpe (1921). Zool. Anz. 52: 299.
- ^ Kaneko, N. & Kubodera, T. (2008). "Two new species of pygmy octopuses (Cephalopoda: Octopodidae) from deep water off the Ryukyu Archipelago, southern Japan." Molluscan Research 28(3): 145–157.
- ^ Jorgensen E. M., Strugnell J. M. & Allcock A. L. (2010). "Description and phylogenetic relationships of a new genus of octopus, Sasakiopus (Cephalopoda: Octopodidae), from the Bering Sea, with a redescription of Sasakiopus salebrosus (Sasaki, 1920)". Journal of Molluscan Studies 76(1): 57-66. doi:10.1093/mollus/eyp046.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- CephBase: Bathypolypus
- Bathypolypus (TSN 82635) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Wood, J.B. 2000. The natural history of Bathypolypus arcticus (Prosch), a deep-sea octopus.PDF (14.5 MiB) Ph.D. Thesis, Dalhousie University, Halifax, Nova Scotia.