[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Bản mẫu:Protactini

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Protactini, 91Pa
Tính chất chung
Tên, ký hiệuProtactini, Pa
Phiên âmprô-tác-ti-ni
Hình dạngánh kim sáng bạc
Protactini trong bảng tuần hoàn
Hydro (diatomic nonmetal)
Heli (noble gas)
Lithi (alkali metal)
Beryli (alkaline earth metal)
Bor (metalloid)
Carbon (polyatomic nonmetal)
Nitơ (diatomic nonmetal)
Oxy (diatomic nonmetal)
Fluor (diatomic nonmetal)
Neon (noble gas)
Natri (alkali metal)
Magnesi (alkaline earth metal)
Nhôm (post-transition metal)
Silic (metalloid)
Phosphor (polyatomic nonmetal)
Lưu huỳnh (polyatomic nonmetal)
Chlor (diatomic nonmetal)
Argon (noble gas)
Kali (alkali metal)
Calci (alkaline earth metal)
Scandi (transition metal)
Titani (transition metal)
Vanadi (transition metal)
Chrom (transition metal)
Mangan (transition metal)
Sắt (transition metal)
Cobalt (transition metal)
Nickel (transition metal)
Đồng (transition metal)
Kẽm (transition metal)
Gali (post-transition metal)
Germani (metalloid)
Arsenic (metalloid)
Seleni (polyatomic nonmetal)
Brom (diatomic nonmetal)
Krypton (noble gas)
Rubidi (alkali metal)
Stronti (alkaline earth metal)
Yttri (transition metal)
Zirconi (transition metal)
Niobi (transition metal)
Molypden (transition metal)
Techneti (transition metal)
Rutheni (transition metal)
Rhodi (transition metal)
Paladi (transition metal)
Bạc (transition metal)
Cadmi (transition metal)
Indi (post-transition metal)
Thiếc (post-transition metal)
Antimon (metalloid)
Teluri (metalloid)
Iod (diatomic nonmetal)
Xenon (noble gas)
Caesi (alkali metal)
Bari (alkaline earth metal)
Lantan (lanthanide)
Ceri (lanthanide)
Praseodymi (lanthanide)
Neodymi (lanthanide)
Promethi (lanthanide)
Samari (lanthanide)
Europi (lanthanide)
Gadolini (lanthanide)
Terbi (lanthanide)
Dysprosi (lanthanide)
Holmi (lanthanide)
Erbi (lanthanide)
Thulium (lanthanide)
Ytterbi (lanthanide)
Luteti (lanthanide)
Hafni (transition metal)
Tantal (transition metal)
Wolfram (transition metal)
Rheni (transition metal)
Osmi (transition metal)
Iridi (transition metal)
Platin (transition metal)
Vàng (transition metal)
Thuỷ ngân (transition metal)
Thali (post-transition metal)
Chì (post-transition metal)
Bismuth (post-transition metal)
Poloni (metalloid)
Astatin (diatomic nonmetal)
Radon (noble gas)
Franci (alkali metal)
Radi (alkaline earth metal)
Actini (actinide)
Thori (actinide)
Protactini (actinide)
Urani (actinide)
Neptuni (actinide)
Plutoni (actinide)
Americi (actinide)
Curium (actinide)
Berkeli (actinide)
Californi (actinide)
Einsteini (actinide)
Fermi (actinide)
Mendelevi (actinide)
Nobeli (actinide)
Lawrenci (actinide)
Rutherfordi (transition metal)
Dubni (transition metal)
Seaborgi (transition metal)
Bohri (transition metal)
Hassi (transition metal)
Meitneri (unknown chemical properties)
Darmstadti (unknown chemical properties)
Roentgeni (unknown chemical properties)
Copernici (transition metal)
Nihoni (unknown chemical properties)
Flerovi (post-transition metal)
Moscovi (unknown chemical properties)
Livermori (unknown chemical properties)
Tennessine (unknown chemical properties)
Oganesson (unknown chemical properties)
Pr

Pa

(Uqu)
ThoriProtactiniUrani
Số nguyên tử (Z)91
Khối lượng nguyên tử chuẩn (Ar)231,035 88
Phân loại  họ actini
Nhóm, phân lớpn/af
Chu kỳChu kỳ 7
Cấu hình electron[Rn] 7s2 6d1 5f2
mỗi lớp
2, 8, 18, 32, 20, 9, 2
Tính chất vật lý
Trạng thái vật chấtrắn
Nhiệt độ nóng chảy1 841 K ​(1 568 °C, ​2 854 °F)
Nhiệt độ sôi? 4 300 K ​(? 4 027 °C, ​? 7 280 °F)
Mật độ15,37 g·cm−3 (ở 0 °C, 101.325 kPa)
Nhiệt lượng nóng chảy12,34 kJ·mol−1
Nhiệt bay hơi481 kJ·mol−1
Tính chất nguyên tử
Trạng thái oxy hóa2, 3, 4, 5
(ôxít bazơ yếu)
Độ âm điện1,5 (Thang Pauling)
Năng lượng ion hóaThứ nhất: 568 kJ·mol−1
Bán kính cộng hoá trịthực nghiệm: 163 pm
Bán kính liên kết cộng hóa trị200 pm
Thông tin khác
Cấu trúc tinh thể ​bốn phương[1]
[[File:bốn phương[1]|50px|alt=Cấu trúc tinh thể bốn phương[1] của Protactini|Cấu trúc tinh thể bốn phương[1] của Protactini]]
Độ dẫn nhiệt47 W·m−1·K−1
Điện trở suấtở 0 °C: 177 n Ω·m
Tính chất từthuận từ[2]
Số đăng ký CAS7440-13-3
Đồng vị ổn định nhất
Bài chính: Đồng vị của Protactini
Iso NA Chu kỳ bán rã DM DE (MeV) DP
229Pa Tổng hợp 1,4 ngày α 5,58 225Ac
230Pa Tổng hợp 17,4 ngày ε 1,310 230Th
β- 0,563 230U
231Pa 100% 3,276×104 năm α 5,149 227Ac
232Pa Tổng hợp 1,31 ngày β- 0,31 232U
233Pa Vết 26,967 ngày β- 0,571 233U
234mPa Vết 1,17 phút β- 2,29 234U
IT 0,0694 234Pa
234Pa Vết 6,75 giờ β- 0,23 234U
  1. ^ Donohue, J. (1959). “On the crystal structure of protactinium metal”. Acta Crystallographica. 12 (9): 697. doi:10.1107/S0365110X59002031.
  2. ^ Magnetic susceptibility of the elements and inorganic compounds, trong Handbook of Chemistry and Physics lần in 81, NXB CRC.