[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Acid lignoceric

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Axít lignoceric)
Acid lignoceric
Tên khácC24:0 (Số lipid)
Nhận dạng
Số CAS557-59-5
PubChem11197
KEGGC08320
ChEBI28866
ChEMBL1173620
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • O=C(O)CCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCC

InChI
đầy đủ
  • 1/C24H48O2/c1-2-3-4-5-6-7-8-9-10-11-12-13-14-15-16-17-18-19-20-21-22-23-24(25)26/h2-23H2,1H3,(H,25,26)
UNIIRK3VCW5Y1L
Thuộc tính
Khối lượng mol368,63 g/mol
Điểm nóng chảy 84,2 °C (357,3 K; 183,6 °F)[1]
Điểm sôi
Các hợp chất liên quan
Nhóm chức liên quanAcid behenic (C22:0)
Acid cerotic (C26:0)
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Acid lignoceric, hoặc acid tetracosanoic, là một acid béo bão hoà với công thức C
23
H
47
COOH
. Nó được tìm thấy trong hắc ín, một số loại cerebroside khác nhau, và trong một lượng nhỏ của hầu hết các chất béo tự nhiên. Các acid béo của dầu đậu phộng có chứa những lượng nhỏ acid lignoceric (1.1% – 2.2%).[1] Acid béo này cũng là một sản phẩm phụ của quá trình sản xuất lignin.

Quá trình khử acid lignoceric cho ra cồn alcohol lignoceryl.

Chú thích và Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Beare-Rogers, J. L.; Dieffenbacher, A.; Holm, J. V. (2001). “Lexicon of lipid nutrition (IUPAC Technical Report)”. Pure and Applied Chemistry. 73 (4): 685–744. doi:10.1351/pac200173040685. S2CID 84492006.