[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Ardahan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ardahan
—  Thành phố  —
Vị trí của Ardahan
Ardahan trên bản đồ Thổ Nhĩ Kỳ
Ardahan
Ardahan
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ
Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
TỉnhArdahan
Diện tích
 • Tổng cộng1.191 km2 (460 mi2)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng40.828 người
 • Mật độ34/km2 (90/mi2)
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính75000 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaAkhaltsikhe, Grozny sửa dữ liệu

Ardahan là một thành phố tỉnh lỵ (merkez ilçesi) của tỉnh Ardahan, Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố có diện tích 1191 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 40828 người[1], mật độ 34 người/km².

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Ardahan
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 11.0
(51.8)
11.0
(51.8)
18.4
(65.1)
25.0
(77.0)
26.6
(79.9)
29.1
(84.4)
34.3
(93.7)
35.0
(95.0)
31.3
(88.3)
26.0
(78.8)
18.7
(65.7)
14.3
(57.7)
35.0
(95.0)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) −4.4
(24.1)
−2.7
(27.1)
3.6
(38.5)
11.1
(52.0)
16.4
(61.5)
20.8
(69.4)
24.3
(75.7)
25.2
(77.4)
21.2
(70.2)
15.2
(59.4)
6.7
(44.1)
−1.5
(29.3)
11.3
(52.3)
Trung bình ngày °C (°F) −10.3
(13.5)
−9.1
(15.6)
−2.3
(27.9)
4.7
(40.5)
9.6
(49.3)
13.3
(55.9)
16.4
(61.5)
16.7
(62.1)
12.5
(54.5)
7.2
(45.0)
−0.1
(31.8)
−7.3
(18.9)
4.3
(39.7)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −15.5
(4.1)
−14.6
(5.7)
−7.5
(18.5)
−0.8
(30.6)
3.6
(38.5)
6.5
(43.7)
9.4
(48.9)
9.3
(48.7)
4.9
(40.8)
0.7
(33.3)
−5.4
(22.3)
−12.1
(10.2)
−1.8
(28.8)
Thấp kỉ lục °C (°F) −39.8
(−39.6)
−38.7
(−37.7)
−33.2
(−27.8)
−19.0
(−2.2)
−8.5
(16.7)
−4.5
(23.9)
−2.2
(28.0)
−2.8
(27.0)
−5.8
(21.6)
−15.0
(5.0)
−28.9
(−20.0)
−36.3
(−33.3)
−39.8
(−39.6)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 24.0
(0.94)
21.7
(0.85)
37.0
(1.46)
54.2
(2.13)
85.2
(3.35)
101.7
(4.00)
77.2
(3.04)
64.8
(2.55)
38.9
(1.53)
41.1
(1.62)
29.9
(1.18)
24.7
(0.97)
600.4
(23.64)
Số ngày giáng thủy trung bình 7.80 7.97 10.33 14.23 17.97 15.50 12.97 12.00 9.47 10.87 7.93 8.03 135.1
Số giờ nắng trung bình tháng 80.6 104.5 155.0 153.0 195.3 234.0 257.3 251.1 213.0 164.3 111.0 77.5 1.996,6
Số giờ nắng trung bình ngày 2.6 3.7 5.0 5.1 6.3 7.8 8.3 8.1 7.1 5.3 3.7 2.5 5.5
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Districts of Turkey” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ “Resmi İstatistikler: İllerimize Ait Mevism Normalleri (1991–2020)” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish State Meteorological Service. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2021.