Agonoxenidae
Giao diện
Agonoxenidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Phân lớp (subclass) | Pterygota |
Phân thứ lớp (infraclass) | Neoptera |
Liên bộ (superordo) | Endopterygota |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Nhóm động vật (zoodivisio) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Gelechioidea |
Họ (familia) | Agonoxenidae (còn tranh cãi) Meyrick, 1926 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Agonoxeninae |
Agonoxenidae là một họ bướm đêm thuộc bộ Lepidoptera. Họ này chỉ gồm 4 loài đã được đặt tên trên toàn thế giới, các loài này đều thuộc chi đặc trưng Agonoxena – nếu (e.g. following Nielsen et al., 1996) họ Blastodacnidae được xem là một họ tách biệt.
Các chi đặc trưng
[sửa | sửa mã nguồn]- Agonoxena Meyrick, 1921
- Blastodacna Wocke, 1876
- Chrysoclista Stainton, 1854
- Dystebenna Spuler, 1910
- Haplochrois
- Heinemannia Wocke, 1877
- Spuleria Hofmann, 1897
- Tetanocentria Rebel, 1902
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Nielsen E.S., Edwards E.D. & Rangsi T.V. (eds.) (1996), Checklist of the Lepidoptera of Australia; Monographs on Australian Lepidoptera Volume 4; CSIRO Publishing, Melbourne, 1996
- Kristensen, N.P. (ed.), 1999. Handbook of Zoology: Bd. 4. Arthropoda: Insecta. Teilbd. 35, Lepidoptera, moths và butterflies. Vol. 1. Evolution, systematics, và biogeography. W.de Gruyter, Berlin.