Acid 4-chloromercuribenzoic
Giao diện
Acid 4-chloromercuribenzoic[1] | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | (4-Carboxyphenyl)chloromercury |
Tên khác | p-Chloromercurybenzoic acid; p-Chloromercuribenzoate; 4-Chloromercuribenzoate |
Nhận dạng | |
Viết tắt | PCMB |
Số CAS | |
PubChem | |
Số EINECS | |
KEGG | |
ChEBI | |
ChEMBL | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
Tham chiếu Beilstein | 3662892 |
Tham chiếu Gmelin | 261316 |
UNII | |
Thuộc tính | |
Điểm nóng chảy | 287 °C (560 K; 549 °F) (dec.) |
Điểm sôi | |
Các nguy hiểm | |
Ký hiệu GHS | |
Báo hiệu GHS | Danger |
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H300, H310, H330, H373, H410 |
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P260, P262, P264, P270, P271, P273, P280, P284, P301+P310, P302+P350, P304+P340, P310, P314, P320, P321, P322, P330, P361, P363, P391, P403+P233, P405, P501 |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Acid 4-chloromercuribenzoic (axit para-chloromercuribenzoic, còn được viết tắt là PCMB), công thức phân tử là là một hợp chất hữu cơ của thủy ngân được sử dụng như một chất ức chế protease, đặc biệt là trong các ứng dụng sinh học phân tử.
Acid này phản ứng với các nhóm thiol trong protein và do đó là chất ức chế các enzym phụ thuộc vào khả năng phản ứng của thiol, bao gồm các cysteine protease như papain và acetylcholinesterase. Do khả năng phản ứng này với thiol, PCMB cũng được sử dụng trong định lượng chuẩn độ các nhóm thiol trong protein.