[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Abierto Zapopan 2022 - Đơn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Abierto Zapopan 2022 - Đơn
Abierto Zapopan 2022
Vô địchHoa Kỳ Sloane Stephens
Á quânCộng hòa Séc Marie Bouzková
Tỷ số chung cuộc7–5, 1–6, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt32
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2021 · Abierto Zapopan · 2023 →

Sara Sorribes Tormo là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng tứ kết trước Marie Bouzková.[2][3]

Sloane Stephens là nhà vô địch, đánh bại Marie Bouzková trong trận chung kết, 7–5, 1–6, 6–2. Đây là danh hiệu đầu tiên của Stephens sau năm 2018

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Emma Raducanu (Vòng 1, bỏ cuộc)
  2. Hoa Kỳ Madison Keys (Vòng 1)
  3. Tây Ban Nha Sara Sorribes Tormo (Tứ kết)
  4. Colombia Camila Osorio (Tứ kết)
  5. Tây Ban Nha Nuria Párrizas Díaz (Vòng 1)
  6. Hoa Kỳ Sloane Stephens (Vô địch)
  7. Nhật Bản Misaki Doi (Vòng 1)
  8. Trung Quốc Zheng Qinwen (Vòng 1)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết Chung kết
          
6 Hoa Kỳ Sloane Stephens 3 7 0
  Nga Anna Kalinskaya 6 5 0r
6 Hoa Kỳ Sloane Stephens 7 1 6
  Cộng hòa Séc Marie Bouzková 5 6 2
  Cộng hòa Séc Marie Bouzková 6 6
  Trung Quốc Wang Qiang 3 3

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Raducanu 7 64 3r
PR Úc D Saville 5 77 4 PR Úc D Saville 6 6
Q Hoa Kỳ C Dolehide 4 6 6 Q Hoa Kỳ C Dolehide 1 3
Trung Quốc L Zhu 6 3 4 PR Úc D Saville 6 3 2
Q Tây Ban Nha R Masarova 5 5 6 Hoa Kỳ S Stephens 4 6 6
Pháp C Paquet 7 7 Pháp C Paquet 5 4
Q Cộng hòa Séc B Fruhvirtová 2 2 6 Hoa Kỳ S Stephens 7 6
6 Hoa Kỳ S Stephens 6 6 6 Hoa Kỳ S Stephens 3 7 0
4 Colombia C Osorio 6 6 Nga A Kalinskaya 6 5 0r
Bulgaria V Tomova 4 3 4 Colombia C Osorio 1 6 6
Q Hoa Kỳ H Baptiste 6 6 Q Hoa Kỳ H Baptiste 6 3 3
Q Slovakia V Kužmová 3 3 4 Colombia C Osorio 4 1
Hungary P Udvardy 4 6 1 Nga A Kalinskaya 6 6
Trung Quốc Xin Wang 6 4 6 Trung Quốc Xin Wang 4 6 4
Nga A Kalinskaya 6 2 6 Nga A Kalinskaya 6 0 6
8 Trung Quốc Q Zheng 3 6 2

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
7 Nhật Bản M Doi 6 5 4
Cộng hòa Séc M Bouzková 4 7 6 Cộng hòa Séc M Bouzková 77 6
WC Hoa Kỳ C McNally 77 3 3 Q Ý L Bronzetti 62 2
Q Ý L Bronzetti 65 6 6 Cộng hòa Séc M Bouzková 6 6
Ba Lan M Fręch 77 4 6 3 Tây Ban Nha S Sorribes Tormo 4 1
WC México R Zarazúa 65 6 4 Ba Lan M Fręch 0 2
WC Hoa Kỳ K Volynets 4 1 3 Tây Ban Nha S Sorribes Tormo 6 6
3 Tây Ban Nha S Sorribes Tormo 6 6 Cộng hòa Séc M Bouzková 6 6
5 Tây Ban Nha N Párrizas Díaz 1 4 Trung Quốc Q Wang 3 3
Slovakia AK Schmiedlová 6 6 Slovakia AK Schmiedlová 6 77
Nga A Potapova 6 2 Nga A Potapova 3 65
Ukraina L Tsurenko 4 2r Slovakia AK Schmiedlová 2 3
Trung Quốc Q Wang 6 6 Trung Quốc Q Wang 6 6
Hoa Kỳ L Davis 2 1 Trung Quốc Q Wang 6 6
Pháp H Tan 6 1 6 Pháp H Tan 4 2
2 Hoa Kỳ M Keys 4 6 1

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Hungary Dalma Gálfi (Vòng loại cuối cùng)
  2. Ý Lucia Bronzetti (Vượt qua vòng loại)
  3. Hoa Kỳ Hailey Baptiste (Vượt qua vòng loại)
  4. Slovakia Viktória Kužmová (Vượt qua vòng loại)
  5. Tây Ban Nha Rebeka Masarova (Vượt qua vòng loại)
  6. Ý Sara Errani (Vòng 1)
  7. Hoa Kỳ Christina McHale (Vòng 1)
  8. Trung Quốc Yuan Yue (Vòng 1)
  9. Belarus Olga Govortsova (Vòng 1)
  10. Nhật Bản Nao Hibino (Vòng 1)
  11. Úc Storm Sanders (Vòng loại cuối cùng)
  12. Hoa Kỳ Robin Anderson (Vòng 1)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Hungary Dalma Gálfi 6 6
Argentina Paula Ormaechea 4 2
1 Hungary Dalma Gálfi 63 4
Hoa Kỳ Caroline Dolehide 77 6
Hoa Kỳ Caroline Dolehide 6 6
10 Nhật Bản Nao Hibino 0 4

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Ý Lucia Bronzetti 6 6
Alt Hoa Kỳ Alycia Parks 2 4
2 Ý Lucia Bronzetti 3 6 6
WC Úc Seone Mendez 6 2 3
WC Úc Seone Mendez 6 6
9 Belarus Olga Govortsova 4 2

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Hoa Kỳ Hailey Baptiste 6 6
WC México Marcela Zacarías 1 3
3 Hoa Kỳ Hailey Baptiste 6 6
Andorra Victoria Jiménez Kasintseva 3 4
Andorra Victoria Jiménez Kasintseva 6 6
12 Hoa Kỳ Robin Anderson 3 2

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Slovakia Viktória Kužmová 6 6
Hy Lạp Despina Papamichail 4 3
4 Slovakia Viktória Kužmová 77 5 6
WC México Fernanda Contreras 62 7 3
WC México Fernanda Contreras 6 6
8 Trung Quốc Yuan Yue 1 1

Vòng loại thứ 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Tây Ban Nha Rebeka Masarova 64 6 6
Hoa Kỳ Usue Maitane Arconada 77 4 4
5 Tây Ban Nha Rebeka Masarova 6 78
11 Úc Storm Sanders 3 66
Brasil Laura Pigossi 3 3
11 Úc Storm Sanders 6 6

Vòng loại thứ 6

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Ý Sara Errani 62 6 2
WC Cộng hòa Séc Brenda Fruhvirtová 77 3 6
WC Cộng hòa Séc Brenda Fruhvirtová 6 6
Thụy Sĩ Leonie Küng 2 1
Thụy Sĩ Leonie Küng 1 7 6
7 Hoa Kỳ Christina McHale 6 5 2

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Sorribes Tormo beats Bouchard in Guadalajara to win first title”. Women's Tennis Association. 14 tháng 3 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2022.
  2. ^ “WTA roundup: Anett Kontaveit, Iga Swiatek advance to Doha final”. Reuters. 26 tháng 2 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2022.
  3. ^ “Bouzkova, Stephens advance to Guadalajara final”. Women's Tennis Association. 26 tháng 2 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]